Tỷ giá VietinBank hôm nay 8/7 USD, euro, bảng Anh duy trì đà giảm
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 9/7 điều chỉnh trái chiều giữa USD, euro và bảng Anh 09/07/2025 - 14:07
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank ghi nhận mức giảm 29 đồng trên tất cả các loại hình giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản được niêm yết ở mức 25.938 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra là 26.298 VND/USD.
Tỷ giá euro cũng chung xu hướng giảm với mức giảm 95 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt của euro hiện ở mức 30.233 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.278 VND/EUR và bán ra là 31.488 VND/EUR.
Đối với tỷ giá bảng Anh, VietinBank điều chỉnh giảm 8 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 35.178 VND/GBP, 35.278 VND/GBP và 36.138 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng ghi nhận mức giảm 1,78 đồng ở cả hai chiều. Với những điều chỉnh này, tỷ giá mua tiền mặt yen Nhật là 175,25 VND/JPY, mua chuyển khoản là 175,75 VND/JPY và bán ra là 183,25 VND/JPY.
Tỷ giá đô la Úc cũng có sự điều chỉnh giảm, nhưng với mức độ khá nhẹ. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của đô Úc đều giảm 5 đồng; lần lượt xuống còn 16.773 VND/AUD, 16.823 VND/AUD và 17.323 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy một xu hướng giảm giá phổ biến trên hầu hết các đồng tiền so với Đồng Việt Nam. Điều này phản ánh một bức tranh chung về sự mất giá của nhiều ngoại tệ trong phiên giao dịch này, tuy nhiên mức độ giảm giữa các đồng tiền có sự khác biệt rõ rệt chỉ có Kip Lào giữ nguyên tỷ giá so với phiên trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/7 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.938 |
25.938 |
26.298 |
-29 |
-29 |
-29 |
|
Euro |
EUR |
30.233 |
30.278 |
31.488 |
-95 |
-95 |
-95 |
|
yen Nhật |
JPY |
175,25 |
175,75 |
183,25 |
-1,78 |
-1,78 |
-1,78 |
|
Bảng Anh |
GBP |
35.178 |
35.278 |
36.138 |
-8 |
-8 |
-8 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.773 |
16.823 |
17.323 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.686 |
18.886 |
19.436 |
-48 |
-48 |
-48 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.329 |
32.584 |
33.284 |
-113 |
-113 |
-113 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.592 |
3.692 |
- |
-4 |
-4 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.082 |
4.192 |
- |
-12 |
-12 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.252 |
3.267 |
3.387 |
-4 |
-4 |
-4 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,12 |
18,12 |
19,91 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,82 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.557 |
2.637 |
- |
-3 |
-3 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.471 |
15.521 |
16.038 |
-10 |
-10 |
-10 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.704 |
2.804 |
- |
18 |
18 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.993 |
20.083 |
20.763 |
-39 |
-39 |
-39 |
|
Baht Thái |
THB |
751,11 |
795,45 |
819,11 |
1 |
1 |
1 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.814,11 |
7.204,11 |
- |
-7 |
-7 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.558 |
88.608 |
- |
-97 |
-97 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.