|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá VietinBank hôm nay 8/7 USD, euro, bảng Anh duy trì đà giảm

11:52 | 08/07/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 8/7, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay tiếp tục xu hướng giảm giá các đồng ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, đồng euro đã giảm tới 95 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank ghi nhận mức giảm 29 đồng trên tất cả các loại hình giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản được niêm yết ở mức 25.938 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra là 26.298 VND/USD.

Tỷ giá euro cũng chung xu hướng giảm với mức giảm 95 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt của euro hiện ở mức 30.233 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.278 VND/EUR và bán ra là 31.488 VND/EUR.

Đối với tỷ giá bảng Anh, VietinBank điều chỉnh giảm 8 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 35.178 VND/GBP, 35.278 VND/GBP và 36.138 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật cũng ghi nhận mức giảm 1,78 đồng ở cả hai chiều. Với những điều chỉnh này, tỷ giá mua tiền mặt yen Nhật là 175,25 VND/JPY, mua chuyển khoản là 175,75 VND/JPY và bán ra là 183,25 VND/JPY.

Tỷ giá đô la Úc cũng có sự điều chỉnh giảm, nhưng với mức độ khá nhẹ. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của đô Úc đều giảm 5 đồng; lần lượt xuống còn 16.773 VND/AUD, 16.823 VND/AUD và 17.323 VND/AUD.

Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy một xu hướng giảm giá phổ biến trên hầu hết các đồng tiền so với Đồng Việt Nam. Điều này phản ánh một bức tranh chung về sự mất giá của nhiều ngoại tệ trong phiên giao dịch này, tuy nhiên mức độ giảm giữa các đồng tiền có sự khác biệt rõ rệt chỉ có Kip Lào giữ nguyên tỷ giá so với phiên trước.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/7

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.938

25.938

26.298

-29

-29

-29

Euro

EUR

30.233

30.278

31.488

-95

-95

-95

yen Nhật

JPY

175,25

175,75

183,25

-1,78

-1,78

-1,78

Bảng Anh

GBP

35.178

35.278

36.138

-8

-8

-8

Dollar Australia

AUD

16.773

16.823

17.323

-5

-5

-5

Dollar Canada

CAD

18.686

18.886

19.436

-48

-48

-48

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.329

32.584

33.284

-113

-113

-113

Nhân dân tệ

CNY

-

3.592

3.692

-

-4

-4

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.082

4.192

-

-12

-12

Dollar Hồng Kông

HKD

3.252

3.267

3.387

-4

-4

-4

Won Hàn Quốc

KRW

16,12

18,12

19,91

-0,01

-0,01

-0,82

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.557

2.637

-

-3

-3

Dollar New Zealand

NZD

15.471

15.521

16.038

-10

-10

-10

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.704

2.804

-

18

18

Đô la Singapore

SGD

19.993

20.083

20.763

-39

-39

-39

Baht Thái

THB

751,11

795,45

819,11

1

1

1

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.814,11

7.204,11

-

-7

-7

Dinar Kuwait

KWD

-

83.558

88.608

-

-97

-97

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư