Tỷ giá Vietcombank hôm nay 16/7: Euro lao dốc hơn 100 đồng, USD tiếp đà tăng
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 17/7: Quay đầu tăng ở phần lớn ngoại tệ 17/07/2025 - 09:22
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ điều chỉnh trái chiều ở các đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá USD sáng nay tăng thêm 10 đồng ở cả ba giao dịch, hiện được giao dịch với giá mua tiền mặt là 25.930 VND/USD, mua chuyển khoản ở mức 25.960 VND/USD và bán ra đạt 26.320 VND/USD.
Trái lại, tỷ giá euro tiếp tục lao dốc mạnh khi giảm 149,09 đồng ở chiều mua tiền mặt, 150,60 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 156,97 đồng ở chiều bán ra, hiện được niêm yết lần lượt là 29.567 VND/EUR, 29.865 VND/EUR và 31.126 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh tại Vietcombank được ấn định giá mua tiền mặt là 34.106 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.450 VND/GBP và bán ra ở mức 35.554 VND/GBP, giảm tương ứng 93,88 đồng, 94,83 đồng và 97,89 đồng.
Tỷ giá đôla Úc tiếp tục xu hướng đi xuống với mức giảm 36,92 đồng ở chiều mua tiền mặt, còn 16.630 VND/AUD; hạ 37,29 đồng ở chiều mua chuyển khoản, xuống mức 16.798 VND/AUD; đồng thời sụt 38,50 đồng ở chiều bán ra, đưa mức giá về 17.336 VND/AUD.
Tỷ giá yen Nhật sáng nay cũng giảm mạnh 1,47 đồng ở chiều mua tiền mặt, 1,48 đồng chuyển khoản và 1,56 đồng ở chiều bán. Tỷ giá hiện là 169 VND/JPY (mua tiền mặt), 171 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 180 VND/JPY (bán ra).
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng nay ghi nhận diễn biến trái chiều giữa các ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, đồng euro, bảng Anh, đôla Úc và yen Nhật đồng loạt suy yếu, đặc biệt đồng euro giảm hơn 100 đồng ở cả ba giao dịch. Ngược lại, tỷ giá USD tiếp tục duy trì đà tăng nhẹ so với hôm trước.
Đối với nhóm ngoại tệ còn lại, xu hướng giảm giá chiếm ưu thế. Franc Thụy Sĩ, đôla Singapore, đôla Canada, nhân dân tệ và krona Thụy Điển đều ghi nhận mức giảm đáng kể. Ở chiều tăng, chỉ một vài đồng như đôla Hong Kong, ringgit Malaysia, rúp Nga và Riyal Ả Rập Xê Út điều chỉnh tăng nhẹ so với phiên trước.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/7/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.930 |
25.960 |
26.320 |
10 |
10 |
10 |
|
Euro |
EUR |
29.567 |
29.865 |
31.126 |
-149,09 |
-150,60 |
-156,97 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.106 |
34.450 |
35.554 |
-93,88 |
-94,83 |
-97,89 |
|
Yen Nhật |
JPY |
169 |
171 |
180 |
-1,47 |
-1,48 |
-1,56 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.630 |
16.798 |
17.336 |
-36,92 |
-37,29 |
-38,50 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.817 |
20.018 |
20.700 |
-32,60 |
-32,93 |
-34,06 |
|
Baht Thái |
THB |
708 |
787 |
820 |
-1,69 |
-1,88 |
-1,96 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.584 |
18.772 |
19.373 |
-6,44 |
-6,51 |
-6,73 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.786 |
32.107 |
33.136 |
-171,25 |
-172,97 |
-178,53 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.236 |
3.269 |
3.394 |
1,57 |
1,59 |
1,65 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.552 |
3.588 |
3.703 |
-1,57 |
-1,58 |
-1,63 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.991 |
4.144 |
- |
-19,88 |
-20,64 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302 |
315 |
- |
0,26 |
0,27 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16 |
18 |
20 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,05 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.102 |
88.765 |
- |
-23,16 |
-24,21 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.085 |
6.217 |
- |
5,19 |
5,30 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.500 |
2.606 |
- |
-26,05 |
-27,15 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
319 |
353 |
- |
0,12 |
0,14 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.930 |
7.228 |
- |
2,47 |
2,57 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.635 |
2.747 |
- |
-28,74 |
-29,95 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.