Tỷ giá ngoại tệ phiên cuối tuần 6/7, nhiều ngân hàng điều chỉnh không đồng nhất
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (6/7) điều chỉnh trái chiều tại các ngân hàng khảo sát. Trong đó, tỷ giá mua - bán tại ngân hàng Vietcombank và Agribank vẫn giữ ổn định.
Tỷ giá mua vào hiện đang ở mức cao nhất là 156,10 VND/JPY và tỷ giá bán ra đang ở mức thấp nhất là 160,77 VND/JPY, lần lượt tại ngân hàng Sacombank và Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
153,24 |
154,79 |
162,19 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
154,11 |
154,73 |
162,01 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
VietinBank |
153,79 |
153,94 |
163,49 |
-0,90 |
-0,75 |
0,20 |
BIDV |
154,08 |
155,01 |
162,09 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
Techcombank |
151,36 |
155,50 |
163,79 |
-0,04 |
-0,04 |
0,01 |
NCB |
153,46 |
154,66 |
161,75 |
0,03 |
0,03 |
-0,77 |
Eximbank |
155,44 |
155,91 |
160,77 |
0,06 |
0,06 |
0,25 |
Sacombank |
156,10 |
156,60 |
161,13 |
0,08 |
0,08 |
0,06 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm tại 4 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng, ổn định tại 2 ngân hàng và trái chiều tại 1 ngân hàng so với phiên giao dịch hôm qua.
Ngân hàng Sacombank triển khai tỷ giá mua vào là 16.910 VND/AUD - cao nhất. Mặt khác, ngân hàng NCB ấn định tỷ giá bán ra là 17.370 VND/AUD - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.691 |
16.859 |
17.400 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
16.817 |
16.885 |
17.392 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
16.822 |
16.842 |
17.442 |
-70 |
-150 |
0 |
BIDV |
16.839 |
16.940 |
17.375 |
-15 |
-15 |
-18 |
Techcombank |
16.616 |
16.885 |
17.530 |
7 |
7 |
7 |
NCB |
16.759 |
16.859 |
17.370 |
-32 |
-32 |
-132 |
Eximbank |
16.808 |
16.858 |
17.417 |
-20 |
-20 |
-3 |
Sacombank |
16.910 |
16.960 |
17.470 |
-29 |
-29 |
-24 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận biến động trái chiều trong phiên sáng nay. Trong đó, mức tỷ giá mua vào giảm mạnh hơn 100 đồng tại ngân hàng VietinBank.
Tỷ giá tại chiều mua vào đạt mức cao nhất là 32.237 VND/GBP tại Sacombank và tỷ giá tại chiều bán ra đạt mức thấp nhất là 32.817 VND/GBP tại ngân hàng NCB.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
31.637 |
31.956 |
32.982 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
31.797 |
31.989 |
32.970 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
31.971 |
31.981 |
33.151 |
-121 |
-161 |
49 |
BIDV |
31.893 |
32.085 |
33.001 |
18 |
17 |
26 |
Techcombank |
31.747 |
32.128 |
33.092 |
63 |
63 |
65 |
NCB |
32.026 |
32.146 |
32.817 |
-26 |
19 |
-115 |
Eximbank |
31.988 |
32.052 |
32.985 |
-3 |
-3 |
37 |
Sacombank |
32.237 |
32.287 |
32.947 |
12 |
12 |
11 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được các ngân hàng điều chỉnh không đồng nhất. Tại chiều bán ra, tỷ giá ổn định tại 3 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và trái chiều tại 1 ngân hàng.
Chiều mua vào với mức tỷ giá cao nhất là 16,24 VND/KRW - tại VietinBank và chiều bán ra với mức tỷ giá thấp nhất là 19,06 VND/KRW - tại BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,95 |
17,72 |
19,32 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
- |
17,68 |
19,31 |
- |
0,00 |
0,00 |
VietinBank |
16,24 |
16,44 |
20,24 |
-0,40 |
-1,00 |
0,80 |
BIDV |
16,13 |
17,82 |
19,06 |
-0,02 |
- |
-0,02 |
Techcombank |
- |
- |
21 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,41 |
16,41 |
20,43 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,55 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, không đổi so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.428 VND/CNY. Ngoài ra, Vietinbank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.564 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.428 |
3.462 |
3.574 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
- |
3.424 |
3.564 |
- |
-37 |
-7 |
BIDV |
- |
3.464 |
3.574 |
- |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
3.320 |
3.710 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.427 |
3.579 |
- |
-5 |
-2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25,208 VND/USD và 25,458 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26,803.97 VND/EUR và 28,273.60 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18,352.17 VND/SGD và 19,132.20 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18,219.99 VND/CAD và 18,994.40 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 613.81 VND/THB và 708.13 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.