Tỷ giá ngoại tệ ngày 9/10: Yen Nhật giảm, won Hàn Quốc nhích tăng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (9/10) đồng loạt giảm trong khoảng từ 0,4 đến 0,73 đồng tại các ngân hàng được khảo sát.
Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 164,65 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank. Đồng thời, Eximbank cũng có tỷ giá đạt mức thấp nhất 170,52 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 161,97 | 163,6 | 171,39 | -0,4 | -0,41 | -0,43 |
Agribank | 163,56 | 164,22 | 171,74 | -0,56 | -0,56 | -0,6 |
VietinBank | 163,93 | 164,23 | 171,68 | -0,6 | -0,6 | -0,6 |
BIDV | 164,13 | 164,4 | 171,59 | -0,53 | -0,52 | -0,56 |
Techcombank | 160,89 | 165,07 | 173,36 | -0,72 | -0,72 | -0,73 |
NCB | 162,73 | 163,93 | 171,82 | -0,61 | -0,61 | -0,61 |
Eximbank | 164,65 | 165,14 | 170,52 | -0,67 | -0,68 | -0,7 |
Sacombank | 164,51 | 165,01 | 171,52 | -0,51 | -0,51 | -0,52 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay giảm tại phần lớn ngân hàng. Tuy nhiên, Techcombank đã nâng tỷ giá lần lượt 35 - 43 đồng ở chiều mua và bán.
Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.575 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 17.003 VND/AUD tại ngân hàng Vietcombank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.309 | 16.474 | 17.003 | -15 | -15 | -15 |
Agribank | 16.430 | 16.496 | 17.006 | -77 | -77 | -78 |
Vietinbank | 16.485 | 16.585 | 17.035 | -5 | -5 | -5 |
BIDV | 16.575 | 16.600 | 17.019 | -1 | -1 | 0 |
Techcombank | 16.198 | 16.465 | 17.110 | 35 | 35 | 43 |
NCB | 16.352 | 16.452 | 17.161 | -47 | -47 | -48 |
Eximbank | 16.452 | 16.501 | 17.064 | -79 | -80 | -83 |
Sacombank | 16.395 | 16.495 | 17.065 | -66 | -66 | -59 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tại các ngân hàng diễn biến trái chiều với biên độ hẹp. Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.138 VND/GBP. Trong khi đó, NCB là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 33.004 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 31.698 | 32.018 | 33.047 | 5 | 5 | 5 |
Agribank | 31.920 | 32.048 | 33.039 | -44 | -26 | -27 |
Vietinbank | 32.138 | 32.188 | 33.148 | 3 | 3 | 3 |
BIDV | 32.102 | 32.176 | 33.064 | 3 | 3 | 6 |
Techcombank | 31.716 | 32.097 | 33.062 | -8 | -7 | 6 |
NCB | 32.068 | 32.188 | 33.004 | 5 | 5 | -9 |
Eximbank | 32.039 | 32.103 | 33.135 | -14 | -14 | -13 |
Sacombank | 32.033 | 32.083 | 33.200 | -21 | -21 | -6 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng đều đồng loạt tăng ở cả hai chiều mua và bán so với phiên sáng qua. Tuy nhiên, tỷ giá won bán ra tại ngân hàng Techcombank vẫn giữ nguyên như mức giá cập nhật trước đó.
Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,5 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,27 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,04 | 17,82 | 19,33 | 0,1 | 0,11 | 0,11 |
Agribank | - | 17,76 | 19,6 | - | 0,07 | 0,09 |
Vietinbank | 17,5 | 17,9 | 19,5 | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
BIDV | 16,22 | - | 19,27 | 0,08 | - | 0,1 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 14,53 | 16,53 | 21,04 | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 2 đồng so với ngày hôm qua. Đối với chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm mạnh tại Eximbank.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.430 VND/CNY. Ngoài ra, Vietcombank đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.576 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.430 | 3.465 | 3.576 | -2 | -2 | -2 |
Vietinbank | - | 3.475 | 3.585 | - | -6 | 4 |
BIDV | - | 3.478 | 3.585 | - | 2 | 2 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.451 | 3.603 | - | -22 | -23 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.635 VND/USD và 25.025 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.566 VND/EUR và 28.024 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.574 VND/SGD và 19.365 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.731 VND/CAD và 18.485 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 655 VND/THB và 755 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.