Tỷ giá ngoại tệ ngày 9/12: Yen Nhật tăng, đô la Úc giảm ở nhiều ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ 10/12
Hôm nay (9/12), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất là 211,80 VND/JPY là SCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Sacombank với 214,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 203.38 | 209.98 | 216.64 | 202.95 | 209.55 | 216.20 |
Agribank | 210.42 | 211.77 | 214.25 | 210.42 | 211.77 | 214.25 |
ACB | 211.67 | 212.20 | 214.59 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 210.20 | 211.45 | 217.45 | 209.91 | 211.16 | 217.57 |
VietinBank | 210.42 | 210.92 | 216.42 | 210.29 | 210.79 | 216.29 |
VPB | 209.52 | 211.06 | 215.68 | 209.52 | 211.06 | 215.68 |
VIB | 209.00 | 211.00 | 215.00 | 209.00 | 211.00 | 215.00 |
SCB | 211.80 | 212.40 | 215.50 | N/A | N/A | N/A |
STB | 210.00 | 212.00 | 214.00 | 210.00 | 212.00 | 214.00 |
NCB | 209.73 | 210.93 | 214.66 | 209.73 | 210.93 | 214.66 |
Ảnh minh họa
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 11 ngân hàng khảo sát vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 5 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 15.706 VND/AUD là Eximbank và cũng là ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.753 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Tỷ giá AUD hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,575.95 | 15,675.12 | 15,967.04 | 15,591.94 | 15,691.21 | 15,983.40 |
Agribank | 15,644.00 | 15,707.00 | 15,945.00 | 15,644.00 | 15,707.00 | 15,945.00 |
ACB | 15,676.00 | 15,739.00 | 15,932.00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 15,396.00 | 15,632.00 | 16,135.00 | 15,394.00 | 15,631.00 | 16,165.00 |
VietinBank | 15,577.00 | 15,707.00 | 16,177.00 | 15,609.00 | 15,739.00 | 16,209.00 |
VPB | 15,504.00 | 15,612.00 | 16,089.00 | 15,504.00 | 15,612.00 | 16,089.00 |
VIB | 15,562.00 | 15,703.00 | 16,018.00 | 15,569.00 | 15,710.00 | 16,080.00 |
SCB | 15,650.00 | 15,700.00 | 16,050.00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 15,629.00 | 15,729.00 | 15,933.00 | 15,664.00 | 15,764.00 | 15,974.00 |
EIB | 15,706.00 | 0.00 | 15,753.00 | 15,716.00 | 0.00 | 15,763.00 |
NCB | 15,612.00 | 15,702.00 | 15,985.00 | 15,612.00 | 15,702.00 | 15,985.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 4 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 30.256 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 30.561 VND/GBP đều áp dụng tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30,091.29 | 30,308.59 | 30,603.59 | 30,123.36 | 30,340.89 | 30,636.18 |
Agribank | 30,153.00 | 30,335.00 | 30,642.00 | 30,153.00 | 30,335.00 | 30,642.00 |
ACB | 0.00 | 30,294.00 | 0.00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 29,875.00 | 30,212.00 | 30,817.00 | 29,837.00 | 30,174.00 | 30,811.00 |
VietinBank | 30,069.00 | 30,289.00 | 30,709.00 | 30,014.00 | 30,234.00 | 30,654.00 |
VPB | 29,973.00 | 30,204.00 | 30,691.00 | 29,973.00 | 30,204.00 | 30,691.00 |
VIB | 30,007.00 | 30,280.00 | 30,648.00 | 29,918.00 | 30,190.00 | 30,663.00 |
SCB | 30,190.00 | 30,310.00 | 30,690.00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 30,256.00 | 30,356.00 | 30,561.00 | 30,230.00 | 30,330.00 | 30,537.00 |
NCB | 30,209.00 | 30,329.00 | 30,651.00 | 30,209.00 | 30,329.00 | 30,651.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 17,99 VND/KRW và Sacombank có giá bán thấp nhất là 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17.81 | 18.76 | 20.77 | 17.83 | 18.78 | 20.80 |
Agribank | 0.00 | 18.76 | 20.33 | 0.00 | 18.76 | 20.33 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
VietinBank | 17.68 | 18.48 | 21.28 | 17.69 | 18.49 | 21.29 |
SCB | 0.00 | 19.30 | 21.30 | N/A | N/A | N/A |
STB | 0.00 | 18.00 | 20.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 17.99 | 18.59 | 20.81 | 17.99 | 18.59 | 20.81 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá bán ra và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,234.00 | 3,364.00 | 0.00 | 3,233.00 | 3,363.00 |
VietinBank | 0.00 | 3,264.00 | 3,324.00 | 0.00 | 3,264.00 | 3,324.00 |
STB | 0.00 | 3,223.00 | 3,394.00 | 0.00 | 3,223.00 | 3,396.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 717,35 - 789,82 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.818 - 17.170 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.242 - 17.675 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).