|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (7/12): Bảng Anh, yen Nhật biến động nhẹ

10:25 | 07/12/2019
Chia sẻ
Hôm nay (7/12), tỷ giá các đồng tiền như bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc,... có biến động nhẹ trong phiên giao dịch cuối tuần.


download (5)

Ảnh minh hoạ (Nguồn: fool.com).

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ 9/12

Hôm nay (7/12), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở các ngân hàng biến động nhẹ. Ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán.

Giá mua yen Nhật cao nhất là 211,80 VND/JPY tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB)  và giá bán thấp nhất là Sacombank với 214,00 VND/JPY

Ngân hàngTỷ giá JPY hôm nayTỷ giá JPY hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB202.95209.55216.20202.95209.55216.20
Agribank210.42211.77214.25210.42211.77214.25
ACB211.08 211.61 215.03 211.44211.97214.35
Techcombank209.91 211.16 217.57 209.93211.17217.17
Vietinbank210.29 210.79 216.29 210.20210.70216.20
VPB209.67211.20214.82209.67211.20214.82
VIB209.00211.00215.00 209.00211.00214.00
SCB211.80 212.40 215.50 211.50212.10215.10
STB210.00212.00214.00210.00212.00214.00
NCB209.73210.93214.66209.73210.93214.66

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc trong 11 ngân hàng khảo sát ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá bán ra và 4 ngân hàng giữ nguyên giá.

Eximbank là ngân hàng có giá mua AUD cao nhất 15.716 VND/AUD và giá mua thấp nhất  với 15.763 VND/AUD.

Ngân hàngTỷ giá AUD hôm nayTỷ giá AUD hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB15,591.9415,691.2115,983.4015,591.9415,691.2115,983.40
Agribank15,644.0015,707.0015,945.0015,644.0015,707.0015,945.00
ACB15,638.00 15,701.00 16,019.00 15,684.0015,747.0015,940.00
Techcombank15,394.00 15,631.00 16,165.00 15,419.0015,657.0016,157.00
Vietinbank15,609.00 15,739.00 16,209.00 15,607.0015,737.0016,207.00
VPB15,543.0015,651.0016,025.0015,543.0015,651.0016,025.00
VIB15,569.00 15,710.00 16,080.00 15,574.0015,715.0016,029.00
SCB15,670.00 15,720.00 16,060.00 15,660.0015,710.0016,050.00
STB15,664.00 15,764.00 15,974.00 15,656.0015,756.0015,965.00
EIB15,716.00 0.0015,763.00 15,707.000.0015,754.00
NCB15,612.0015,702.0015,985.0015,612.0015,702.0015,985.00

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay

Ở chiều mua vào đồng bảng có 5 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá.

Sacombank là ngân hàng có giá mua cao nhất và giá bán thấp nhất: 30.230 - 30.537 VND/GBP.

Ngân hàngTỷ giá GBP hôm nayTỷ giá GBP hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB30,123.3630,340.8930,636.1830,123.3630,340.8930,636.18
Agribank30,153.0030,335.0030,642.0030,153.0030,335.0030,642.00
ACB0.0030,213.00 0.000.0030,321.000.00
Techcombank29,837.00 30,174.00 30,811.00 29,900.0030,237.0030,840.00
Vietinbank30,014.00 30,234.00 30,654.00 30,111.0030,331.0030,751.00
VPB29,957.0030,189.0030,766.0029,957.0030,189.0030,766.00
VIB29,918.00 30,190.00 30,663.00 30,032.0030,305.0030,673.00
SCB30,180.00 30,300.00 30,680.00 30,230.0030,350.0030,720.00
STB30,230.00 30,330.00 30,537.00 30,291.0030,391.0030,596.00
NCB30,209.0030,329.0030,651.0030,209.0030,329.0030,651.00

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay

Giao dịch đồng won Hàn Quốc hôm nay ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán.

Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,99 VND/KRW và Agribank là ngân hàng có giá bán cao nhất với 20,33 VND/KRW.

Ngân hàngTỷ giá KRW hôm nayTỷ giá KRW hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra           Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra           
VCB17.8318.7820.8017.8318.7820.80
Agribank0.0018.7620.330.0018.7620.33
Techcombank0.000.0023.000.000.0023.00
Vietinbank17.69 18.49 21.29 17.6818.4821.28
SCB0.0019.3021.400.0019.3021.40
STB0.0019.0021.000.0019.0021.00
NCB17.9918.5920.8117.9918.5920.81

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá nhân dân tệ tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua, trong khi đó chiều bán ra cả 3 ngân hàng tăng giá.

Ngân hàngTỷ giá CNY hôm nayTỷ giá CNY hôm qua
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
Techcombank0.003,233.00 3,363.00 0.003,230.003,361.00
Vietinbank0.003,264.00 3,324.00 0.003,263.003,323.00
STB0.003,223.003,396.00 0.003,223.003,395.00

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 717,02 - 790,22 VND/THB.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.803 -  17.137 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.261 - 17.744 VND/CAD.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).

Trúc Minh