Tỷ giá ngoại tệ ngày 9/11: Không tăng ở nhiều ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay:
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 11/11
Hôm nay (9/11), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào 4 ngân hàng giảm giá mua và 9 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán, 2 ngân hàng giảm giá bán và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất tại 210,46 VND/JPY là Agribank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) với 210,69 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (9/11/2019) | Tỷ giá JPY hôm qua (8/11/2019) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 200.11 | 206.68 | 213.18 | 200.11 | 206.68 | 213.18 |
Agribank | 210.46 | 211.81 | 214.29 | 210.46 | 211.81 | 214.29 |
ACB | 209.95 | 210.47 | 214.30 | 210.51 | 211.04 | 213.41 |
Techcombank | 209.04 | 210.17 | 216.19 | 209.12 | 210.25 | 216.27 |
Vietinbank | 209.17 | 209.67 | 215.17 | 209.26 | 209.76 | 215.26 |
VPB | 208.96 | 210.49 | 214.11 | 208.96 | 210.49 | 214.11 |
DAB | 207.00 | 211.00 | 213.00 | 207.00 | 211.00 | 213.00 |
SeABank | 208.79 | 208.79 | 210.69 | 208.79 | 208.79 | 210.69 |
VIB | 208.00 | 210.00 | 214.00 | 208.00 | 210.00 | 213.00 |
SCB | 210.40 | 211.00 | 214.20 | 210.60 | 211.20 | 214.10 |
STB | 209.00 | 211.00 | 213.00 | 209.00 | 211.00 | 213.00 |
HSBC | 206.98 | 209.61 | 214.98 | 206.98 | 209.61 | 214.98 |
NCB | 210.01 | 211.21 | 213.56 | 210.01 | 211.21 | 213.56 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc được điều chỉnh giảm giá chiều mua ở nhiều ngân hàng. Trong 14 ngân hàng khảo sát vào có 8 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 6 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 15.790 VND/AUD là Ngân hàng Đông Á (DongA Bank) và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam (Eximbank) với 15.831 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (9/11/2019) | Tỷ giá AUD hôm qua (8/11/2019) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,723.13 | 15,823.19 | 16,117.60 | 15,723.13 | 15,823.19 | 16,117.60 |
Agribank | 15,758.00 | 15,821.00 | 16,059.00 | 15,758.00 | 15,821.00 | 16,059.00 |
ACB | 15,684.00 | 15,747.00 | 16,098.00 | 15,836.00 | 15,899.00 | 16,094.00 |
Techcombank | 15,517.00 | 15,749.00 | 16,249.00 | 15,533.00 | 15,766.00 | 16,268.00 |
Vietinbank | 15,699.00 | 15,829.00 | 16,299.00 | 15,719.00 | 15,849.00 | 16,319.00 |
VPB | 15,672.00 | 15,780.00 | 16,164.00 | 15,672.00 | 15,780.00 | 16,164.00 |
DAB | 15,790.00 | 15,840.00 | 16,010.00 | 15,840.00 | 15,890.00 | 16,050.00 |
SeABank | 15,747.00 | 15,747.00 | 15,847.00 | 15,747.00 | 15,747.00 | 15,847.00 |
VIB | 15,641.00 | 15,783.00 | 16,154.00 | 15,692.00 | 15,835.00 | 16,152.00 |
SCB | 15,710.00 | 15,760.00 | 16,090.00 | 15,790.00 | 15,840.00 | 16,160.00 |
STB | 15,720.00 | 15,820.00 | 16,025.00 | 15,766.00 | 15,866.00 | 16,069.00 |
EIB | 15,784.00 | 0.00 | 15,831.00 | 15,871.00 | 0.00 | 15,919.00 |
HSBC | 15,568.00 | 15,717.00 | 16,217.00 | 15,568.00 | 15,717.00 | 16,217.00 |
NCB | 15,739.00 | 15,829.00 | 16,091.00 | 15,739.00 | 15,829.00 | 16,091.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 2 ngân hàng tăng giá mua, 4 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 29.508 VND/GBP áp dụng tại Sacombank và giá bán thấp nhất là 29.593 VND/GBP áp dụng tại SeABank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (9/11/2019) | Tỷ giá GBP hôm qua (8/11/2019) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,350.86 | 29,562.94 | 29,851.28 | 29,350.86 | 29,562.94 | 29,851.28 |
Agribank | 29,485.00 | 29,663.00 | 29,968.00 | 29,485.00 | 29,663.00 | 29,968.00 |
ACB | 0.00 | 29,367.00 | 0.00 | 0.00 | 29,563.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,161.00 | 29,475.00 | 30,077.00 | 29,149.00 | 29,463.00 | 30,066.00 |
Vietinbank | 29,330.00 | 29,550.00 | 29,970.00 | 29,319.00 | 29,539.00 | 29,959.00 |
VPB | 29,206.00 | 29,432.00 | 30,009.00 | 29,206.00 | 29,432.00 | 30,009.00 |
DAB | 29,380.00 | 29,490.00 | 29,780.00 | 29,490.00 | 29,600.00 | 29,890.00 |
SeABank | 29,343.00 | 29,343.00 | 29,593.00 | 29,343.00 | 29,343.00 | 29,593.00 |
VIB | 29,235.00 | 29,500.00 | 29,961.00 | 29,274.00 | 29,540.00 | 29,899.00 |
SCB | 29,320.00 | 29,440.00 | 29,830.00 | 29,460.00 | 29,580.00 | 29,930.00 |
STB | 29,508.00 | 29,608.00 | 29,818.00 | 29,513.00 | 29,613.00 | 29,820.00 |
HSBC | 28,983.00 | 29,320.00 | 30,132.00 | 28,983.00 | 29,320.00 | 30,132.00 |
NCB | 29,426.00 | 29,546.00 | 29,842.00 | 29,426.00 | 29,546.00 | 29,842.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá bán ra và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua cao nhất là 18,57 VND/KRW và Sacombank có giá bán thấp nhất là 21,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.35 | 19.33 | 21.39 | 18.35 | 19.33 | 21.39 |
Agribank | 0.00 | 19.20 | 20.84 | 0.00 | 19.20 | 20.84 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
Vietinbank | 18.24 | 19.04 | 21.84 | 18.27 | 19.07 | 21.87 |
SeABank | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
SCB | 0.00 | 19.80 | 21.90 | 0.00 | 19.90 | 22.00 |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.57 | 19.17 | 21.18 | 18.57 | 19.17 | 21.18 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại các ngân hàng đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng cùng giảm giá bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,258.00 | 3,389.00 | 0.00 | 3,259.00 | 3,396.00 |
Vietinbank | 0.00 | 3,288.00 | 3,348.00 | 0.00 | 3,292.00 | 3,352.00 |
STB | 0.00 | 3,247.00 | 3,418.00 | 0.00 | 3,255.00 | 3,426.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 719,30 - 784,28 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.841 - 17.190 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD)giao dịch trong khoảng từ: 17.313 - 17.724 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).