|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 11/11: Ổn định ở nhiều ngân hàng trong ngày đầu tuần

08:58 | 11/11/2019
Chia sẻ
Hôm nay (11/11), tỷ giá các đồng tiền hầu hết duy trì mức giá giao dịch ở cả hai chiều mua và bán tại nhiều ngân hàng như tỷ giá ngày trước đó.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Hôm nay (11/11), tỷ giá yen Nhật (JPY) có 12 ngân hàng đều ghi nhận giữ nguyên giá mua vào và giá bán ra so với hôm qua.

Xem thêm: tỷ giá ngoại tệ ngày 12/11

Ngân hàng có giá mua cao nhất tại 210,68 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Sacombank với 213,00 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay (11/11/2019)

Tỷ giá JPY hôm qua (10/11/2019)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

200.11

206.68

213.18

200.11

206.68

213.18

Agribank

210.46

211.81

214.29

210.46

211.81

214.29

ACB

210.68

211.21

213.59

N/A

N/A

N/A

Techcombank

209.04

210.17

216.48

209.04

210.17

216.48

Vietinbank

209.17

209.67

215.17

209.17

209.67

215.17

VPB

208.42

209.95

214.57

208.42

209.95

214.57

DAB

207.00

211.00

213.00

207.00

211.00

213.00

SeABank

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

VIB

208.00

210.00

214.00

208.00

210.00

214.00

STB

209.00

211.00

213.00

209.00

211.00

213.00

HSBC

206.98

209.61

214.98

206.98

209.61

214.98

NCB

210.01

211.21

213.56

210.01

211.21

213.56

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc bình ổn giá mua bán ở nhiều ngân hàng khi 13 ngân hàng khảo sát đều giữ nguyên giá mua vào và bán ra so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất 15.790 VND/AUD là DongA Bank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là SeABank với 15.824 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay (11/11/2019)

Tỷ giá AUD hôm qua (10/11/2019)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

15,723.13

15,823.19

16,117.60

15,723.13

15,823.19

16,117.60

Agribank

15,758.00

15,821.00

16,059.00

15,758.00

15,821.00

16,059.00

ACB

15,748.00

15,812.00

16,005.00

N/A

N/A

N/A

Techcombank

15,458.00

15,689.00

16,254.00

15,458.00

15,689.00

16,254.00

Vietinbank

15,699.00

15,829.00

16,299.00

15,699.00

15,829.00

16,299.00

VPB

15,569.00

15,677.00

16,158.00

15,569.00

15,677.00

16,158.00

DAB

15,790.00

15,840.00

16,010.00

15,790.00

15,840.00

16,010.00

SeABank

15,724.00

15,724.00

15,824.00

15,724.00

15,724.00

15,824.00

VIB

15,641.00

15,783.00

16,154.00

15,641.00

15,783.00

16,154.00

STB

15,720.00

15,820.00

16,025.00

15,720.00

15,820.00

16,025.00

EIB

15,784.00

0.00

15,831.00

15,784.00

0.00

15,831.00

HSBC

15,568.00

15,717.00

16,217.00

15,568.00

15,717.00

16,217.00

NCB

15,739.00

15,829.00

16,091.00

15,739.00

15,829.00

16,091.00

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay

Tại chiều mua vào, không có ngân hàng nào thay đổi giá mua bảng Anh và chiều bán ra 12 ngân hàng cũng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Giá mua GBP cao nhất là 29.508 VND/GBP áp dụng tại Sacombank và giá bán thấp nhất là 29.532 VND/GBP áp dụng tại SeABank.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay (11/11/2019)

Tỷ giá GBP hôm qua (10/11/2019)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

29,350.86

29,562.94

29,851.28

29,350.86

29,562.94

29,851.28

Agribank

29,485.00

29,663.00

29,968.00

29,485.00

29,663.00

29,968.00

ACB

0.00

29,514.00

0.00

N/A

N/A

N/A

Techcombank

29,046.00

29,359.00

30,012.00

29,046.00

29,359.00

30,012.00

Vietinbank

29,330.00

29,550.00

29,970.00

29,330.00

29,550.00

29,970.00

VPB

29,160.00

29,384.00

29,871.00

29,160.00

29,384.00

29,871.00

DAB

29,380.00

29,490.00

29,780.00

29,380.00

29,490.00

29,780.00

SeABank

29,282.00

29,282.00

29,532.00

29,282.00

29,282.00

29,532.00

VIB

29,235.00

29,500.00

29,961.00

29,235.00

29,500.00

29,961.00

STB

29,508.00

29,608.00

29,818.00

29,508.00

29,608.00

29,818.00

HSBC

28,983.00

29,320.00

30,132.00

28,983.00

29,320.00

30,132.00

NCB

29,426.00

29,546.00

29,842.00

29,426.00

29,546.00

29,842.00

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay

Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào và chiều bán ra cả 7 ngân hàng được khảo sát đều giữ nguyên giá mua bán so với hôm qua.

Hôm nay, Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua cao nhất là 18,57 VND/KRW và SeABank có giá bán thấp nhất là 19,31 VND/KRW.

Ngân hàngTỷ giá KRW hôm nay Tỷ giá KRW hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB18.3519.3321.3918.3519.3321.39
Agribank0.0019.2020.840.0019.2020.84
Techcombank0.000.0023.000.000.0023.00
Vietinbank18.2419.0421.8418.2419.0421.84
SeABank0.000.0019.310.000.0019.31
STB0.0019.0021.000.0019.0021.00
NCB18.5719.1721.1818.5719.1721.18

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá CNY tại các ngân hàng đều không đổi ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với hôm qua tại 3 ngân hàng được khảo sát là Techcombank, VietinBank và STB.

Ngân hàngTỷ giá CNY hôm nay Tỷ giá CNY hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
Techcombank0.003,256.003,389.000.003,256.003,389.00
Vietinbank0.003,288.003,348.000.003,288.003,348.00
STB0.003,247.003,418.000.003,247.003,418.00

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 717,91 - 789,44 VND/THB.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.828 -  17.191 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD)giao dịch trong khoảng từ: 17.294 - 17.719 VND/CAD.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).

Ngọc Huyền