Tỷ giá ngoại tệ ngày 7/5 tại các ngân hàng đồng loạt tăng
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 8/5
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục giảm ở tất cả các ngân hàng trong phiên giao dịch hôm nay.
Theo đó, tỷ giá mua vào cao nhất là 162,40 VND/AUD được ghi tại ngân hàng Sacombank. Mặt khác, ngân hàng Eximbank niêm yết tỷ giá bán ra ở mức thấp nhất là 166,73 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,88 |
161,50 |
169,22 |
-0,24 |
-0,24 |
-0,25 |
Agribank |
160,99 |
161,64 |
169,14 |
-0,57 |
-0,57 |
-0,61 |
VietinBank |
161,11 |
161,11 |
169,06 |
-0,60 |
-0,60 |
-0,6 |
BIDV |
160,18 |
161,15 |
168,62 |
-0,54 |
-0,54 |
-0,56 |
Techcombank |
157,65 |
162,02 |
170,06 |
-0,51 |
-0,51 |
-0,5 |
NCB |
160,24 |
161,44 |
168,39 |
-0,96 |
-0,96 |
-0,9 |
Eximbank |
161,67 |
162,16 |
166,73 |
-1,11 |
-1,11 |
-1,43 |
Sacombank |
162,40 |
162,90 |
167,43 |
-0,66 |
-0,66 |
-0,67 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận tăng thêm khoảng 19 - 129 đồng ở cả hai chiều mua - bán tại nhiều ngân hàng. Trong khi đó, ngân hàng Eximbank lại điều chỉnh giảm tỷ giá ở chiều mua vào.
Ngân hàng Sacombank đang niêm yết tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất tại 16.620 VND/JPY. Ngược lại, ngân hàng BIDV ấn định tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 17.053 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.414 |
16.579 |
17.111 |
47 |
47 |
49 |
Agribank |
16.546 |
16.612 |
17.123 |
50 |
50 |
51 |
VietinBank |
16.569 |
16.669 |
17.119 |
32 |
32 |
32 |
BIDV |
16.441 |
16.540 |
17.053 |
46 |
46 |
55 |
Techcombank |
16.297 |
16.564 |
17.201 |
38 |
38 |
47 |
NCB |
16.468 |
16.568 |
17.192 |
19 |
19 |
34 |
Eximbank |
16.513 |
16.563 |
17.064 |
-5 |
-5 |
129 |
Sacombank |
16.620 |
16.670 |
17.180 |
36 |
36 |
36 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay đồng loạt tăng tại hầu hết các ngân hàng, với mức biên độ dao động trong khoảng 23 - 61 đồng theo hai chiều giao dịch.
Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 31.640 VND/GBP và tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất là 32.311 VND/GBP, được ghi nhận lần lượt tại ngân hàng Sacombank và Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
31.070 |
31.384 |
32.391 |
47 |
47 |
49 |
Agribank |
31.233 |
31.422 |
32.408 |
37 |
38 |
39 |
VietinBank |
31.505 |
31.555 |
32.515 |
50 |
50 |
50 |
BIDV |
31.121 |
31.309 |
32.419 |
32 |
33 |
34 |
Techcombank |
31.101 |
31.479 |
32.426 |
47 |
47 |
57 |
NCB |
31.440 |
31.560 |
32.340 |
23 |
23 |
40 |
Eximbank |
31.425 |
31.488 |
32.311 |
0 |
0 |
27 |
Sacombank |
31.640 |
31.690 |
32.350 |
61 |
61 |
53 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng nhẹ trở lại ở các chiều giao dịch tại đa số ngân hàng khảo sát. Riêng ngân hàng Agribank và NCB vẫn giữ tỷ giá mua - bán không thay đổi so với ngày hôm qua.
Theo khảo sát, tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào là 16,91 VND/KRW - tại ngân hàng Vietinbank và thấp nhất ở chiều bán ra là 19,4 VND/KRW - tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,18 |
17,98 |
19,61 |
0,00 |
0,01 |
0,01 |
Agribank |
- |
17,91 |
19,60 |
- |
0 |
0 |
VietinBank |
16,91 |
17,71 |
20,51 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
BIDV |
16,38 |
18,1 |
19,4 |
0,00 |
0,03 |
0,00 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,69 |
16,69 |
21,21 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng nhẹ 2 đồng so với hôm qua
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.447 VND/CNY. Trong khi ngân hàng BIDV tiếp tục niêm yết tỷ giá bán ra ở mức thấp nhất là 3.567 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.447 |
3.482 |
3.594 |
2 |
3 |
2 |
VietinBank |
- |
3.480 |
3.590 |
- |
2 |
2 |
BIDV |
- |
3.475 |
3.567 |
- |
15 |
15 |
Techcombank |
- |
3.320 |
3.710 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.439 |
3.582 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.125 VND/USD và 25.455 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.635,86 VND/EUR và 28.096,38 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.316,63 VND/SGD và 19.095,23 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.096,77 VND/CAD và 18.866,02 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 610,67 VND/THB và 704,51 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.