|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 7/5, phần lớn ngoại tệ xoay chiều giảm nhẹ

09:16 | 07/05/2024
Chia sẻ
Sáng nay (7/5), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank chủ yếu giảm nhẹ. Trong đó, tỷ giá euro, yen Nhật, won Hàn Quốc… đồng loạt giảm tại hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h50 hôm nay (7/5) đa số điều chỉnh giảm. Chi tiết như sau:

Tỷ giá euro (EUR) xoay chiều giảm 14,19 đồng, 14,34 đồng và 14,93 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.635,86 VND/EUR, 26.904,91 VND/EUR và 28.096,38 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 2,12 đồng, 2,14 đồng và 2,15 đồng, ứng với mức 31.070,63 VND/GBP, 31.384,48 VND/GBP và 32.391,38 VND/GBP.

Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 159,88 VND/JPY - giảm 0,7 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 161,50 VND/JPY - giảm nhẹ 0,71 đồng và ở chiều bán ra là 169,22 VND/JPY - giảm 0,74 đồng.

Sau khi cùng giảm nhẹ 0,02 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,18 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản là 17,98 VND/KRW và chiều bán ra là 19,61 VND/KRW

Trong khi đó, tỷ giá USD sáng nay biến động trái chiều ở hai chiều mua vào - bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.125 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.155 VND/USD - cùng tăng 8 đồng và tỷ giá bán ra là 25.455 VND/USD - giảm nhẹ 2 đồng.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.125

25.155

25.455

8

8

-2

Euro

EUR

26.635,86

26.904,91

28.096,38

-14,19

-14,34

-14,93

Bảng Anh

GBP

31.070,63

31.384,48

32.391,38

-2,12

-2,14

-2,15

Yen Nhật

JPY

159,88

161,50

169,22

-0,70

-0,71

-0,74

Đô la Úc

AUD

16.414,11

16.579,91

17.111,84

32,54

32,87

33,96

Đô la Singapore

SGD

18.316,63

18.501,64

19.095,23

-21,67

-21,90

-22,56

Baht Thái

THB

610,67

678,52

704,51

-0,22

-0,25

-0,25

Đô la Canada

CAD

18.096,77

18.279,56

18.866,02

1,10

1,11

1,18

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.300,01

27.575,76

28.460,47

-44,38

-44,84

-46,22

Đô la Hong Kong

HKD

3162,21

3194,15

3296,63

-6,94

-7,01

-7,23

Nhân dân tệ

CNY

3447,38

3482,2

3594,46

11,32

11,43

11,81

Krone Đan Mạch

DKK

-

3597,95

3735,74

-

-1,66

-1,71

Rupee Ấn Độ

INR

-

303,15

315,27

-

-0,70

-0,72

Won Hàn Quốc

KRW

16,18

17,98

19,61

-0,02

-0,02

-0,02

Dinar Kuwait

KWD

-

82.301,24

85.591,67

-

-151,04

-156,93

Ringgit Malaysia

MYR

-

5300,74

5416,36

-

-7,40

-7,55

Krone Na Uy

NOK

-

2298,45

2396,04

-

4,51

4,71

Rúp Nga

RUB

-

265,09

293,46

-

-0,88

-0,97

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6745,61

7015,3

-

-7,98

-8,29

Krona Thụy Điển

SEK

-

2301,69

2399,41

-

-0,29

-0,31

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h50. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn giảm theo xu hướng vào lúc 8h50 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) cùng giảm nhẹ 6 đồng tại hai chiều, ứng với mức 26.864 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.899 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.159 VND/EUR (bán ra).

Sau khi cùng giảm 0,71 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào đạt mức 161,07 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 169,02 VND/JPY.

VietinBank cũng điều chỉnh giảm 0,04 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 16,89 VND/KRW, 17,69 VND/KRW và 20,49 VND/KRW.

Trái lại, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.488 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.538 VND/GBP và chiều bán ra là 32.498 VND/GBP - ghi nhận cùng tăng 23 đồng.

Đối với đồng USD, tỷ giá tăng 1 đồng ở chiều mua vào và 2 đồng ở chiều bán ra, đạt mức 25.175 VND/USD và 25.455 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.570

16.670

17.120

17

17

17

Dollar Canada (CAD)

18.312

18.412

18.962

7

7

7

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.530

27.635

28.435

-41

-41

-41

Euro (EUR)

26.864

26.899

28.159

-6

-6

-6

Bảng Anh (GBP)

31.488

31.538

32.498

23

23

23

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.171

3.186

3.321

-2

-2

-2

Yen Nhật (JPY)

161,07

161,07

169,02

-0,71

-0,71

-0,71

Won Hàn Quốc (KRW)

16,89

17,69

20,49

-0,04

-0,04

-0,04

Dollar New Zealand (NZD)

15.011

15.061

15.578

8

8

8

Dollar Singapore (SGD)

18.330

18.430

19.160

-5

-5

-5

Baht Thái Lan (THB)

637,47

681,81

705,47

-1,37

-1,37

-1,37

Dollar Mỹ (USD)

25.175

25.175

25.455

1

1

2

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h50. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Lạc Yên