Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 7/5, phần lớn ngoại tệ xoay chiều giảm nhẹ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h50 hôm nay (7/5) đa số điều chỉnh giảm. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 8/5, euro, bảng Anh, yen Nhật đồng loạt giảm 08/05/2024 - 09:56
Tỷ giá euro (EUR) xoay chiều giảm 14,19 đồng, 14,34 đồng và 14,93 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.635,86 VND/EUR, 26.904,91 VND/EUR và 28.096,38 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 2,12 đồng, 2,14 đồng và 2,15 đồng, ứng với mức 31.070,63 VND/GBP, 31.384,48 VND/GBP và 32.391,38 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 159,88 VND/JPY - giảm 0,7 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 161,50 VND/JPY - giảm nhẹ 0,71 đồng và ở chiều bán ra là 169,22 VND/JPY - giảm 0,74 đồng.
Sau khi cùng giảm nhẹ 0,02 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,18 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản là 17,98 VND/KRW và chiều bán ra là 19,61 VND/KRW
Trong khi đó, tỷ giá USD sáng nay biến động trái chiều ở hai chiều mua vào - bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.125 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.155 VND/USD - cùng tăng 8 đồng và tỷ giá bán ra là 25.455 VND/USD - giảm nhẹ 2 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.125 |
25.155 |
25.455 |
8 |
8 |
-2 |
Euro |
EUR |
26.635,86 |
26.904,91 |
28.096,38 |
-14,19 |
-14,34 |
-14,93 |
Bảng Anh |
GBP |
31.070,63 |
31.384,48 |
32.391,38 |
-2,12 |
-2,14 |
-2,15 |
Yen Nhật |
JPY |
159,88 |
161,50 |
169,22 |
-0,70 |
-0,71 |
-0,74 |
Đô la Úc |
AUD |
16.414,11 |
16.579,91 |
17.111,84 |
32,54 |
32,87 |
33,96 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.316,63 |
18.501,64 |
19.095,23 |
-21,67 |
-21,90 |
-22,56 |
Baht Thái |
THB |
610,67 |
678,52 |
704,51 |
-0,22 |
-0,25 |
-0,25 |
Đô la Canada |
CAD |
18.096,77 |
18.279,56 |
18.866,02 |
1,10 |
1,11 |
1,18 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.300,01 |
27.575,76 |
28.460,47 |
-44,38 |
-44,84 |
-46,22 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3162,21 |
3194,15 |
3296,63 |
-6,94 |
-7,01 |
-7,23 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3447,38 |
3482,2 |
3594,46 |
11,32 |
11,43 |
11,81 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3597,95 |
3735,74 |
- |
-1,66 |
-1,71 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,15 |
315,27 |
- |
-0,70 |
-0,72 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,18 |
17,98 |
19,61 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.301,24 |
85.591,67 |
- |
-151,04 |
-156,93 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5300,74 |
5416,36 |
- |
-7,40 |
-7,55 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2298,45 |
2396,04 |
- |
4,51 |
4,71 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
265,09 |
293,46 |
- |
-0,88 |
-0,97 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6745,61 |
7015,3 |
- |
-7,98 |
-8,29 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2301,69 |
2399,41 |
- |
-0,29 |
-0,31 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h50. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn giảm theo xu hướng vào lúc 8h50 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) cùng giảm nhẹ 6 đồng tại hai chiều, ứng với mức 26.864 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.899 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.159 VND/EUR (bán ra).
Sau khi cùng giảm 0,71 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào đạt mức 161,07 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 169,02 VND/JPY.
VietinBank cũng điều chỉnh giảm 0,04 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 16,89 VND/KRW, 17,69 VND/KRW và 20,49 VND/KRW.
Trái lại, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.488 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.538 VND/GBP và chiều bán ra là 32.498 VND/GBP - ghi nhận cùng tăng 23 đồng.
Đối với đồng USD, tỷ giá tăng 1 đồng ở chiều mua vào và 2 đồng ở chiều bán ra, đạt mức 25.175 VND/USD và 25.455 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.570 |
16.670 |
17.120 |
17 |
17 |
17 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.312 |
18.412 |
18.962 |
7 |
7 |
7 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.530 |
27.635 |
28.435 |
-41 |
-41 |
-41 |
|
Euro (EUR) |
26.864 |
26.899 |
28.159 |
-6 |
-6 |
-6 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.488 |
31.538 |
32.498 |
23 |
23 |
23 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.171 |
3.186 |
3.321 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
161,07 |
161,07 |
169,02 |
-0,71 |
-0,71 |
-0,71 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,89 |
17,69 |
20,49 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.011 |
15.061 |
15.578 |
8 |
8 |
8 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.330 |
18.430 |
19.160 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
637,47 |
681,81 |
705,47 |
-1,37 |
-1,37 |
-1,37 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.175 |
25.175 |
25.455 |
1 |
1 |
2 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h50. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.