Tỷ giá ngoại tệ ngày 7/1: Đô la Úc và yen Nhật giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 8/1
Hôm nay (7/1), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 6 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 212,20 VND/JPY là SCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DAB với 214,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 206.54 | 208.63 | 214.68 | 207.37 | 209.46 | 215.53 |
Agribank | 210.38 | 211.73 | 214.21 | 210.38 | 211.73 | 214.21 |
ACB | 212.07 | 212.60 | 214.99 | 212.67 | 213.20 | 215.60 |
Techcombank | 210.54 | 211.80 | 217.80 | 211.18 | 212.45 | 218.45 |
Vietinbank | 210.80 | 211.30 | 216.80 | 211.49 | 211.99 | 217.49 |
VPB | 211.04 | 212.58 | 216.21 | 211.04 | 212.58 | 216.21 |
DAB | 208.00 | 212.00 | 214.00 | 209.00 | 213.00 | 215.00 |
VIB | 210.00 | 212.00 | 215.00 | 210.00 | 212.00 | 216.00 |
SCB | 212.20 | 212.80 | 215.60 | 212.80 | 213.40 | 216.20 |
STB | 211.00 | 212.00 | 214.00 | 211.00 | 213.00 | 226.00 |
NCB | 211.01 | 212.21 | 215.95 | 211.01 | 212.21 | 215.95 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 12 ngân hàng khảo sát vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 8 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 16.031 VND/AUD là Agribank còn Eximbank là ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.979 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Tỷ giá AUD hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,721.41 | 15,880.21 | 16,215.01 | 15,741.84 | 15,900.85 | 16,236.08 |
Agribank | 16,031.00 | 16,095.00 | 16,335.00 | 16,031.00 | 16,095.00 | 16,335.00 |
ACB | 15,906.00 | 15,969.00 | 16,165.00 | 15,881.00 | 15,944.00 | 16,286.00 |
Techcombank | 15,623.00 | 15,863.00 | 16,363.00 | 15,637.00 | 15,877.00 | 16,380.00 |
Vietinbank | 15,813.00 | 15,943.00 | 16,413.00 | 15,835.00 | 15,965.00 | 16,435.00 |
VPB | 15,805.00 | 15,915.00 | 16,289.00 | 15,805.00 | 15,915.00 | 16,289.00 |
DAB | 15,930.00 | 15,990.00 | 16,150.00 | 15,940.00 | 15,990.00 | 16,160.00 |
VIB | 15,795.00 | 15,938.00 | 16,257.00 | 15,828.00 | 15,972.00 | 16,292.00 |
SCB | 15,880.00 | 15,930.00 | 16,220.00 | 15,940.00 | 15,990.00 | 16,290.00 |
STB | 15,861.00 | 15,961.00 | 16,174.00 | 15,883.00 | 15,983.00 | 16,187.00 |
EIB | 15,931.00 | 0.00 | 15,979.00 | 15,975.00 | 0.00 | 16,023.00 |
NCB | 15,860.00 | 15,950.00 | 16,235.00 | 15,860.00 | 15,950.00 | 16,235.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá bán ra và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 30.327 VND/GBP áp dụng tại Sacombank và giá bán thấp nhất là 30.457 VND/GBP áp dụng tại NCB.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30,054.85 | 30,358.43 | 30,690.02 | 29,833.55 | 30,134.90 | 30,464.05 |
Agribank | 30,052.00 | 30,233.00 | 30,540.00 | 30,052.00 | 30,233.00 | 30,540.00 |
ACB | 0.00 | 30,355.00 | 0.00 | 0.00 | 30,151.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,944.00 | 30,282.00 | 30,887.00 | 29,734.00 | 30,069.00 | 30,671.00 |
Vietinbank | 30,142.00 | 30,362.00 | 30,782.00 | 29,934.00 | 30,154.00 | 30,574.00 |
VPB | 29,787.00 | 30,017.00 | 30,594.00 | 29,787.00 | 30,017.00 | 30,594.00 |
DAB | 30,270.00 | 30,380.00 | 30,690.00 | 30,040.00 | 30,150.00 | 30,450.00 |
VIB | 30,083.00 | 30,356.00 | 30,725.00 | 29,854.00 | 30,125.00 | 30,491.00 |
SCB | 30,260.00 | 30,380.00 | 30,730.00 | 30,060.00 | 30,180.00 | 30,520.00 |
STB | 30,327.00 | 30,427.00 | 30,632.00 | 30,122.00 | 30,222.00 | 30,434.00 |
NCB | 30,013.00 | 30,133.00 | 30,457.00 | 30,013.00 | 30,133.00 | 30,457.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,32 VND/KRW và Agribank có giá bán thấp nhất là 20,86 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.16 | 19.12 | 20.94 | 18.06 | 19.01 | 20.83 |
Agribank | 0.00 | 19.21 | 20.86 | 0.00 | 19.21 | 20.86 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
Vietinbank | 18.09 | 18.89 | 21.69 | 17.99 | 18.79 | 21.59 |
SCB | 0.00 | 19.70 | 21.80 | 0.00 | 19.70 | 21.70 |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.32 | 18.92 | 21.15 | 18.32 | 18.92 | 21.15 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,263.00 | 3,393.00 | 0.00 | 3,262.00 | 3,393.00 |
Vietinbank | 0.00 | 3,292.00 | 3,352.00 | 0.00 | 3,293.00 | 3,353.00 |
STB | 0.00 | 3,255.00 | 3,426.00 | 0.00 | 3,252.00 | 3,423.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 706,96 - 805,77 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ 16.969 - 17.300 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ 17.616 - 18.025VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Diễn đàn Đầu tư Việt Nam 2025 (Vietnam Investment Forum 2025) với chủ đề “Khai thông & Bứt phá” do trang TTĐT tổng hợp VietnamBiz, Việt Nam Mới tổ chức sẽ diễn ra vào ngày 8/11/2024 tại GEM CENTER, TP HCM.
Sự kiện quy tụ giới chuyên gia cao cấp trong lĩnh vực đầu tư, tài chính là các nhà làm chính sách, CEO, CFO, CIO các ngân hàng, công ty chứng khoán, quỹ đầu tư, công ty bất động sản, các hãng xếp hạng, công ty cung cấp dữ liệu và hàng trăm nhà đầu tư có kinh nghiệm lâu năm trên thị trường chứng khoán và bất động sản.
Diễn đàn hứa hẹn mang lại không gian để các chuyên gia bàn luận về các xu hướng đầu tư mới, các góc nhìn chiến lược, mở ra nhiều ý tưởng đầu tư phù hợp cho giai đoạn mới. Đồng thời tạo cơ hội gặp gỡ, kết nối giữa nhà đầu tư và các đối tác tiềm năng trên thị trường.
Thông tin chi tiết chương trình: https://event.vietnambiz.vn/