Tỷ giá ngoại tệ ngày 7/11: yen Nhật, won Hàn Quốc tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 7/11, tại chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 221.20 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 225 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(07/11/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(06/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 216,45 | 218,64 | 227,72 | 216,45 | 218,64 | 227,72 |
ACB | 221,32 | 222,43 | 226,52 | 220,69 | 221,80 | 225,68 |
Techcombank | 220,36 | 220,64 | 229,88 | 220,18 | 220,46 | 229,46 |
Vietinbank | 218,24 | 218,74 | 227,24 | 217,95 | 218,45 | 226,95 |
BIDV | 217,96 | 219,28 | 226,74 | 217,96 | 219,28 | 226,74 |
DAB | 218,00 | 222,00 | 225,00 | 218,00 | 222,00 | 225,00 |
VIB | 219,00 | 221,00 | 226,00 | 219,00 | 221,00 | 225,00 |
SCB | 221,20 | 221,90 | 226,60 | 220,50 | 221,20 | 225,70 |
STB | 221,00 | 223,00 | 226,00 | 221,00 | 222,00 | 226,00 |
NCB | 220,66 | 221,86 | 226,44 | 220,21 | 221,41 | 225,92 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.670 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Đông Á đang có giá bán AUD thấp nhất là 16.960 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(07/11/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(06/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.430,52 | 16.596,49 | 17.116,72 | 16.430,52 | 16.596,49 | 17.116,72 |
ACB | 16.565,00 | 16.674,00 | 17.048,00 | 16.554,00 | 16.662,00 | 17.022,00 |
Techcombank | 16.342,00 | 16.566,00 | 17.182,00 | 16.361,00 | 16.584,00 | 17.184,00 |
Vietinbank | 16.600,00 | 16.730,00 | 17.200,00 | 16.594,00 | 16.724,00 | 17.194,00 |
BIDV | 16.512,00 | 16.612,00 | 17.082,00 | 16.512,00 | 16.612,00 | 17.082,00 |
DAB | 16.670,00 | 16.730,00 | 16.960,00 | 16.815,00 | 16.815,00 | 16.970,00 |
VIB | 16.466,00 | 16.616,00 | 17.124,00 | 16.472,00 | 16.622,00 | 17.058,00 |
SCB | 16.580,00 | 16.630,00 | 17.050,00 | 16.620,00 | 16.670,00 | 17.040,00 |
STB | 16.612,00 | 16.712,00 | 17.127,00 | 16.633,00 | 16.733,00 | 17.146,00 |
NCB | 16.565,00 | 16.655,00 | 17.061,00 | 16.530,00 | 16.620,00 | 17.024,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.286 VND/GBP. Trong khi đó BIDV có giá bán ra thấp nhất là 30.564VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(07/11/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(06/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.713,67 | 30.013,80 | 30.954,63 | 29.713,67 | 30.013,80 | 30.954,63 |
ACB | 0,00 | 30.271,00 | 0,00 | 0,00 | 30.185,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.837,00 | 30.063,00 | 31.025,00 | 29.787,00 | 30.013,00 | 30.915,00 |
Vietinbank | 30.046,00 | 30.096,00 | 31.056,00 | 30.060,00 | 30.110,00 | 31.070,00 |
BIDV | 29.803,00 | 29.983,00 | 30.564,00 | 29.803,00 | 29.983,00 | 30.564,00 |
DAB | 30.120,00 | 30.240,00 | 30.660,00 | 30.400,00 | 30.400,00 | 30.660,00 |
VIB | 29.898,00 | 30.170,00 | 30.761,00 | 29.906,00 | 30.178,00 | 30.637,00 |
SCB | 30.110,00 | 30.230,00 | 30.740,00 | 30.030,00 | 30.150,00 | 30.640,00 |
STB | 30.286,00 | 30.386,00 | 30.596,00 | 30.242,00 | 30.342,00 | 30.554,00 |
NCB | 30.062,00 | 30.182,00 | 30.790,00 | 29.994,00 | 30.114,00 | 30.718,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,17 VND/KRW. Ngân hàng này cũng có giá bán won thấp nhất với giá 21.72 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(07/11/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(06/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,85 | 19,83 | 21,73 | 17,85 | 19,83 | 21,73 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 24,00 | 0,00 | 0,00 | 24,00 |
Vietinbank | 18,87 | 19,67 | 22,47 | 18,89 | 19,69 | 22,49 |
BIDV | 18,57 | 0 | 22,59 | 18,57 | 0,00 | 22,59 |
SCB | 0,00 | 20,40 | 22,70 | 0,00 | 20,40 | 22,70 |
STB | 0,00 | 19,00 | 22,00 | 0,00 | 19,00 | 22,00 |
NCB | 19,17 | 19,77 | 21,72 | 19,09 | 19,69 | 21,63 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.439,68 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.537 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(07/11/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(06/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3439,68 | 3474,43 | 3583,88 | 3439,68 | 3474,43 | 3583,88 |
Techcombank | 0 | 3.443 | 3.578 | 0 | 3.437 | 3.569 |
Vietinbank | 0 | 3.462 | 3.537 | 0 | 3.460 | 3.535 |
BIDV | 0 | 3.452 | 3.550 | 0 | 3.452 | 3.550 |
STB | 0 | 3.433 | 3.607 | 0 | 3.431 | 3.601 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.081 - 23.263 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.065 - 27.910 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.896 - 17.375 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.457 - 17.978 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ: 694,85 - 783,11 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).