|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 7/11: yen Nhật, won Hàn Quốc tăng giá

10:13 | 07/11/2020
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ phiên sáng thứ 7, các đồng yen Nhật, euro và won Hàn Quốc tiếp tục tănh giá. Trong khi đó bảng Anh, đô la Úc, đô la Singapore… lại giảm giá ở chiều mua vào, tiếp tục tăng giá ở chiều bán ra.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 7/11, tại chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 221.20 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 225 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay(07/11/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua(06/11/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

216,45

218,64

227,72

216,45

218,64

227,72

ACB

221,32

222,43

226,52

220,69

221,80

225,68

Techcombank

220,36

220,64

229,88

220,18

220,46

229,46

Vietinbank

218,24

218,74

227,24

217,95

218,45

226,95

BIDV

217,96

219,28

226,74

217,96

219,28

226,74

DAB

218,00

222,00

225,00

218,00

222,00

225,00

VIB

219,00

221,00

226,00

219,00

221,00

225,00

SCB

221,20

221,90

226,60

220,50

221,20

225,70

STB

221,00

223,00

226,00

221,00

222,00

226,00

NCB

220,66

221,86

226,44

220,21

221,41

225,92

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.670 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Đông Á đang có giá bán AUD thấp nhất là 16.960 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay(07/11/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua(06/11/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16.430,52

16.596,49

17.116,72

16.430,52

16.596,49

17.116,72

ACB

16.565,00

16.674,00

17.048,00

16.554,00

16.662,00

17.022,00

Techcombank

16.342,00

16.566,00

17.182,00

16.361,00

16.584,00

17.184,00

Vietinbank

16.600,00

16.730,00

17.200,00

16.594,00

16.724,00

17.194,00

BIDV

16.512,00

16.612,00

17.082,00

16.512,00

16.612,00

17.082,00

DAB

16.670,00

16.730,00

16.960,00

16.815,00

16.815,00

16.970,00

VIB

16.466,00

16.616,00

17.124,00

16.472,00

16.622,00

17.058,00

SCB

16.580,00

16.630,00

17.050,00

16.620,00

16.670,00

17.040,00

STB

16.612,00

16.712,00

17.127,00

16.633,00

16.733,00

17.146,00

NCB

16.565,00

16.655,00

17.061,00

16.530,00

16.620,00

17.024,00

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.286 VND/GBP. Trong khi đó BIDV có giá bán ra thấp nhất là 30.564VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay(07/11/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua(06/11/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

29.713,67

30.013,80

30.954,63

29.713,67

30.013,80

30.954,63

ACB

0,00

30.271,00

0,00

0,00

30.185,00

0,00

Techcombank

29.837,00

30.063,00

31.025,00

29.787,00

30.013,00

30.915,00

Vietinbank

30.046,00

30.096,00

31.056,00

30.060,00

30.110,00

31.070,00

BIDV

29.803,00

29.983,00

30.564,00

29.803,00

29.983,00

30.564,00

DAB

30.120,00

30.240,00

30.660,00

30.400,00

30.400,00

30.660,00

VIB

29.898,00

30.170,00

30.761,00

29.906,00

30.178,00

30.637,00

SCB

30.110,00

30.230,00

30.740,00

30.030,00

30.150,00

30.640,00

STB

30.286,00

30.386,00

30.596,00

30.242,00

30.342,00

30.554,00

NCB

30.062,00

30.182,00

30.790,00

29.994,00

30.114,00

30.718,00

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,17 VND/KRW. Ngân hàng này cũng có giá bán won thấp nhất với giá 21.72 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay(07/11/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua(06/11/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

17,85

19,83

21,73

17,85

19,83

21,73

Techcombank

0,00

0,00

24,00

0,00

0,00

24,00

Vietinbank

18,87

19,67

22,47

18,89

19,69

22,49

BIDV

18,57

0

22,59

18,57

0,00

22,59

SCB

0,00

20,40

22,70

0,00

20,40

22,70

STB

0,00

19,00

22,00

0,00

19,00

22,00

NCB

19,17

19,77

21,72

19,09

19,69

21,63

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.439,68 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.537 VND/CNY.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay(07/11/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua(06/11/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3439,68

3474,43

3583,88

3439,68

3474,43

3583,88

Techcombank

0

3.443

3.578

0

3.437

3.569

Vietinbank

0

3.462

3.537

0

3.460

3.535

BIDV

0

3.452

3.550

0

3.452

3.550

STB

0

3.433

3.607

0

3.431

3.601

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.081 - 23.263 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.065 - 27.910 VND/EUR

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.896 - 17.375 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.457 - 17.978 VND/CAD.

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ: 694,85 - 783,11 VND/THB.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).


Ngọc Mai

Sếp Vicem Hà Tiên: Giá bán xi măng vào sân bay Long Thành 'rất chua chát'
Lãnh đạo công ty cho biết thường cung cấp 50-100% sản lượng xi măng ở các dự án lớn phía Nam, theo đó kỳ bạn cung cấp ít nhất gần nửa triệu tấn cho siêu dự án này dù giá biên lợi nhuận không cao.