Tỷ giá ngoại tệ ngày 28/2: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc cuối tuần
Tỷ giá USD cuối tuần
Cuối tuần (28/2) tỷ giá trung tâm được NHNN đưa ra ở mức 23.130 VND/USD, tăng 5 đồng so với phiên sáng đầu tuần.
Khảo sát tỷ giá USD tại 6 ngân hàng thương mại trong nước tuần qua, tại chiều mua vào có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua. Trong khi đó ở chiều bán ra đồng loạt giảm giá so với đầu tuần.
Sacombank có giá mua USD cao nhất ở mức 22.917 VND/USD, giảm nhẹ 3 đồng so với đầu tuần. Eximbank có giá bán ra USD thấp nhất là 23.090 VND/USD, giảm 10 đồng.
Tỷ giá USD chợ đen ở chiều mua vào tăng 70 đồng, chiều bán ra tăng 100 đồng.
| Tỷ giá USD hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||
Tỷ giá trung tâm (VND/USD) | 23.130 | 5 | ||
Biên độ giao dịch (+/-3%) | 22.436 | 23.824 | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 22.890 | 23.100 | -10 | -10 |
VietinBank | 22.873 | 23.113 | -7 | -14 |
BIDV | 22.915 | 23.115 | -10 | -10 |
Techcombank | 22.910 | 23.110 | -3 | -3 |
Eximbank | 22.910 | 23.090 | 0 | -10 |
Sacombank | 22.917 | 23.129 | -3 | -3 |
Tỷ giá chợ đen | 23.870 | 23.950 | 70 | 100 |
Tỷ giá Euro cuối tuần
So sánh tỷ giá euro (EUR) tại 7 ngân hàng thương mại trong nước cuối tuần, tại cả hai chiều mua bán cùng có 4 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá so với ngày phiên đầu tuần.
Trong các ngân hàng được khảo sát, Eximbank có giá mua euro cao nhất là 27.714 VND/EUR, tăng 114 đồng so với trước. Trong khi đó Sacombank có giá bán thấp nhất là 28.150 VND/EUR, giảm 139 đồng.
Tỷ giá EUR chợ đen ở cùng tăng 100 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
Ngân hàng | Tỷ giá EUR hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||
Mua | Bán | Mua | Bán | |
Vietcombank | 27.121 | 28.538 | 51 | 53 |
Vietinbank | 27.503 | 28.608 | -1 | -1 |
BIDV | 27.502 | 28.632 | 40 | 41 |
Techcombank | 27.272 | 28.504 | -145 | -132 |
Eximbank | 27.714 | 28.257 | 114 | 116 |
Sacombank | 27.588 | 28.150 | -140 | -139 |
HSBC | 27.422 | 28.412 | 70 | 71 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) | 28.580 | 28.680 | 100 | 100 |
Tỷ giá yen Nhật cuối tuần
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) tại 8 ngân hàng, ở cả hai chiều mua bán đồng loạt giảm giá so với phiên giao dịch đầu tuần.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 214,72 VND/JPY, giảm 0,17 đồng. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 218,92 VND/JPY, giảm 0,74 đồng.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 210,26 | 212,39 | 221,25 | -1,43 | -1,44 | -1,50 |
Agribank | 213,09 | 214,45 | 219,01 | -1,51 | -1,51 | -1,57 |
Techcombank | 212,25 | 212,35 | 221,69 | -2,30 | -2,36 | -2,04 |
Vietinbank | 210,35 | 210,85 | 219,35 | -1,56 | -1,56 | -1,56 |
BIDV | 210,5 | 211,77 | 220,23 | -1,47 | -1,48 | -1,56 |
NCB | 213,32 | 214,52 | 219,53 | -1,44 | -1,44 | -1,42 |
Eximbank | 214,72 | 215,36 | 218,92 | -0,71 | -0,72 | -0,74 |
Sacombank | 213,46 | 214,96 | 219,84 | -2,26 | -2,26 | -2,26 |
Tỷ giá bảng Anh cuối tuần
Tỷ giá bảng Anh (GBP) trong phiên cuối tuần giảm giá mạnh ở cả hai chiều mua bán so với đầu tuần.
Ngân hàng Eximbank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.893 VND/GBP, giảm 55 đồng. Trong khi đó Sacombank có giá bán ra thấp nhất là 32.356 VND/GBP, giảm 281 đồng.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 31.341,52 | 31.658,10 | 32.650,67 | -141,52 | -142,95 | -147,42 |
Agribank | 31.721 | 31.912 | 32.481 | -112 | -113 | -114 |
Techcombank | 31.361 | 31.612 | 32.636 | -316 | -322 | -200 |
Vietinbank | 31.645 | 31.695 | 32.655 | -267 | -267 | -267 |
BIDV | 31.377 | 31.567 | 32.466 | -267 | -268 | -276 |
NCB | 31.636 | 31.756 | 32.504 | -234 | -234 | -233 |
Eximbank | 31.893 | 31.989 | 32.519 | -55 | -55 | -55 |
Sacombank | 31.844 | 31.944 | 32.356 | -281 | -281 | -281 |
Tỷ giá đô la Úc cuối tuần
Khảo sát tỷ giá đô la Úc tuần qua tại 8 ngân hàng trong nước, giảm giá mạnh ở cả hai chiều mua bán.
Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.877 VND/AUD, giảm 65 đồng. Trong khi đó Techcombank có giá bán thấp nhất là 18.110 VND/AUD, giảm 428 đồng.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17.590,63 | 17.768,32 | 18.325,40 | -104,14 | -105,18 | -108,48 |
Agribank | 17.712 | 17.783 | 18.330 | -92 | -93 | -93 |
Techcombank | 17.231 | 17.468 | 18.110 | -459 | -468 | -428 |
Vietinbank | 17.688 | 17.788 | 18.338 | -231 | -231 | -231 |
BIDV | 17.659 | 17.766 | 18.278 | -154 | -155 | -160 |
NCB | 17.719 | 17.809 | 18.318 | -149 | -149 | -152 |
Eximbank | 17.877 | 17.931 | 18.246 | -65 | -65 | -66 |