Tỷ giá ngoại tệ ngày 28/11: Yên Nhật giảm, bảng Anh tiếp tục tăng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay ngày 29/11
Hôm nay (28/11), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất là 210,45 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 212,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 200.43 | 207.01 | 213.53 | 200.43 | 207.01 | 213.53 |
Agribank | 209.95 | 211.30 | 213.78 | 209.95 | 211.30 | 213.78 |
ACB | 210.45 | 210.98 | 213.35 | 210.89 | 211.42 | 213.79 |
Techcombank | 209.33 | 210.46 | 216.46 | 209.39 | 210.52 | 216.52 |
VietinBank | 209.45 | 209.95 | 215.45 | 209.54 | 210.04 | 215.54 |
VPB | 209.17 | 210.70 | 214.32 | 209.17 | 210.70 | 214.32 |
DAB | 207.00 | 211.00 | 212.00 | 207.00 | 211.00 | 213.00 |
VIB | 209.00 | 211.00 | 214.00 | 209.00 | 211.00 | 214.00 |
STB | 209.00 | 210.00 | 213.00 | 209.00 | 211.00 | 213.00 |
NCB | 209.17 | 210.37 | 214.06 | 209.17 | 210.37 | 214.06 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 11 ngân hàng khảo sát vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 4 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 4 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 15.580 VND/AUD là DongA Bank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Eximbank với 15.621 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (28/11/2019) | Tỷ giá AUD hôm qua (27/11/2019) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,491.11 | 15,589.77 | 15,880.23 | 15,491.11 | 15,589.77 | 15,880.23 |
Agribank | 15,547.00 | 15,610.00 | 15,848.00 | 15,547.00 | 15,610.00 | 15,848.00 |
ACB | 15,548.00 | 15,611.00 | 15,802.00 | 15,588.00 | 15,650.00 | 15,842.00 |
Techcombank | 15,307.00 | 15,536.00 | 16,038.00 | 15,296.00 | 15,524.00 | 16,024.00 |
VietinBank | 15,490.00 | 15,620.00 | 16,090.00 | 15,475.00 | 15,605.00 | 16,075.00 |
VPB | 15,449.00 | 15,556.00 | 15,931.00 | 15,449.00 | 15,556.00 | 15,931.00 |
DAB | 15,580.00 | 15,640.00 | 15,790.00 | 15,610.00 | 15,660.00 | 15,810.00 |
VIB | 15,480.00 | 15,621.00 | 15,934.00 | 15,480.00 | 15,621.00 | 15,934.00 |
STB | 15,505.00 | 15,605.00 | 15,807.00 | 15,523.00 | 15,623.00 | 15,828.00 |
EIB | 15,574.00 | 0.00 | 15,621.00 | 15,611.00 | 0.00 | 15,658.00 |
NCB | 15,510.00 | 15,600.00 | 15,883.00 | 15,510.00 | 15,600.00 | 15,883.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 4 ngân hàng tăng giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 29.785 VND/GBP áp dụng tại Sacombank và giá bán thấp nhất là 29.979 VND/GBP áp dụng tại NCB.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,450.01 | 29,662.79 | 29,952.02 | 29,450.01 | 29,662.79 | 29,952.02 |
Agribank | 29,486.00 | 29,664.00 | 29,969.00 | 29,486.00 | 29,664.00 | 29,969.00 |
ACB | 0.00 | 29,823.00 | 0.00 | 0.00 | 29,641.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,250.00 | 29,565.00 | 30,168.00 | 29,227.00 | 29,542.00 | 30,147.00 |
VietinBank | 29,431.00 | 29,651.00 | 30,071.00 | 29,413.00 | 29,633.00 | 30,053.00 |
VPB | 29,301.00 | 29,527.00 | 30,111.00 | 29,301.00 | 29,527.00 | 30,111.00 |
DAB | 29,740.00 | 29,850.00 | 30,140.00 | 29,550.00 | 29,670.00 | 29,950.00 |
VIB | 29,379.00 | 29,646.00 | 30,006.00 | 29,379.00 | 29,646.00 | 30,006.00 |
STB | 29,785.00 | 29,885.00 | 30,088.00 | 29,580.00 | 29,680.00 | 29,885.00 |
NCB | 29,538.00 | 29,658.00 | 29,979.00 | 29,538.00 | 29,658.00 | 29,979.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,22 VND/KRW và Agibank có giá bán thấp nhất là 20,57 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.04 | 19.00 | 21.03 | 18.04 | 19.00 | 21.03 |
Agribank | 0.00 | 18.97 | 20.57 | 0.00 | 18.97 | 20.57 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
VietinBank | 17.93 | 18.73 | 21.53 | 17.91 | 18.71 | 21.51 |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.22 | 18.82 | 21.05 | 18.22 | 18.82 | 21.05 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 1 ngân hàng giảm giá bán.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,243.00 | 3,373.00 | 0.00 | 3,240.00 | 3,371.00 |
VietinBank | 0.00 | 3,272.00 | 3,332.00 | 0.00 | 3,271.00 | 3,331.00 |
STB | 0.00 | 3,229.00 | 3,400.00 | 0.00 | 3,231.00 | 3,402.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 717,06 - 791,39 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.784 - 17.115 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.227 - 17.635 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).