Tỷ giá ngoại tệ ngày 29/11: Ít biến động tại các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/11
Hôm nay (29/11), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 8 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất là 210,03 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 212,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 201.86 | 208.45 | 215.07 | 201.86 | 208.45 | 215.07 |
Agribank | 209.48 | 210.82 | 213.28 | 209.48 | 210.82 | 213.28 |
ACB | 210.03 | 210.56 | 212.92 | 210.45 | 210.98 | 213.35 |
Techcombank | 208.84 | 209.96 | 215.98 | 208.84 | 209.97 | 215.97 |
VietinBank | 208.98 | 209.48 | 214.98 | 208.95 | 209.45 | 214.95 |
VPB | 208.73 | 210.26 | 213.84 | 208.73 | 210.26 | 213.84 |
DAB | 206.00 | 211.00 | 212.00 | 206.00 | 211.00 | 212.00 |
VIB | 208.00 | 210.00 | 213.00 | 208.00 | 210.00 | 213.00 |
STB | 209.00 | 210.00 | 212.00 | 209.00 | 210.00 | 212.00 |
NCB | 208.62 | 209.82 | 213.56 | 208.62 | 209.82 | 213.56 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 11 ngân hàng khảo sát có 3 ngân hàng giảm giá mua và 8 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá bán và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 15.574 VND/AUD là Eximbank, đây cũng là ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.651 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (29/11/2019) | Tỷ giá AUD hôm qua (28/11/2019) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,446.44 | 15,544.83 | 15,834.52 | 15,446.44 | 15,544.83 | 15,834.52 |
Agribank | 15,500.00 | 15,562.00 | 15,798.00 | 15,500.00 | 15,562.00 | 15,798.00 |
ACB | 15,546.00 | 15,609.00 | 15,800.00 | 15,548.00 | 15,611.00 | 15,802.00 |
Techcombank | 15,269.00 | 15,497.00 | 16,000.00 | 15,270.00 | 15,498.00 | 16,001.00 |
VietinBank | 15,442.00 | 15,572.00 | 16,042.00 | 15,452.00 | 15,582.00 | 16,052.00 |
VPB | 15,402.00 | 15,509.00 | 15,883.00 | 15,402.00 | 15,509.00 | 15,883.00 |
DAB | 15,570.00 | 15,630.00 | 15,780.00 | 15,570.00 | 15,630.00 | 15,780.00 |
VIB | 15,431.00 | 15,571.00 | 15,882.00 | 15,431.00 | 15,571.00 | 15,882.00 |
STB | 15,503.00 | 15,603.00 | 15,860.00 | 15,503.00 | 15,603.00 | 15,860.00 |
EIB | 15,574.00 | 0.00 | 15,621.00 | 15,574.00 | 0.00 | 15,621.00 |
NCB | 15,464.00 | 15,554.00 | 15,836.00 | 15,464.00 | 15,554.00 | 15,836.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 2 ngân hàng giảm giá mua và 8 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá bán và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 29.798 VND/GBP áp dụng tại Sacombank, đây cũng là ngân hàng có giá bán thấp nhất với 30.100 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,658.20 | 29,872.45 | 30,163.54 | 29,658.20 | 29,872.45 | 30,163.54 |
Agribank | 29,641.00 | 29,820.00 | 30,126.00 | 29,641.00 | 29,820.00 | 30,126.00 |
ACB | 0.00 | 29,781.00 | 0.00 | 0.00 | 29,823.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,458.00 | 29,776.00 | 30,379.00 | 29,462.00 | 29,780.00 | 30,385.00 |
VietinBank | 29,606.00 | 29,826.00 | 30,246.00 | 29,647.00 | 29,867.00 | 30,287.00 |
VPB | 29,478.00 | 29,706.00 | 30,283.00 | 29,478.00 | 29,706.00 | 30,283.00 |
DAB | 29,750.00 | 29,860.00 | 30,150.00 | 29,750.00 | 29,860.00 | 30,150.00 |
VIB | 29,537.00 | 29,805.00 | 30,167.00 | 29,537.00 | 29,805.00 | 30,167.00 |
STB | 29,798.00 | 29,898.00 | 30,100.00 | 29,798.00 | 29,898.00 | 30,100.00 |
NCB | 29,700.00 | 29,820.00 | 30,141.00 | 29,700.00 | 29,820.00 | 30,141.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,16 VND/KRW và Agribank có giá bán thấp nhất là 20,50 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (29/11/2019) | Tỷ giá KRW hôm qua (28/11/2019) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17.99 | 18.95 | 20.98 | 17.99 | 18.95 | 20.98 |
Agribank | 0.00 | 18.91 | 20.50 | 0.00 | 18.91 | 20.50 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
VietinBank | 17.87 | 18.67 | 21.47 | 17.90 | 18.70 | 21.50 |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.16 | 18.76 | 20.99 | 18.16 | 18.76 | 20.99 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá bán ra và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,239.00 | 3,369.00 | 0.00 | 3,238.00 | 3,371.00 |
Vietinbank | 0.00 | 3,269.00 | 3,329.00 | 0.00 | 3,272.00 | 3,332.00 |
STB | 0.00 | 3,231.00 | 3,401.00 | 0.00 | 3,231.00 | 3,401.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 716,89 - 791,38 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.776 - 17.106 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.214 - 17.621 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).