Tỷ giá ngoại tệ ngày 30/11: Yen Nhật giảm, đô la Úc tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (30/11), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 4 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất là 209,38 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Sacombank và DongA Bank với 212,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 201.65 | 208.24 | 214.85 | 201.65 | 208.24 | 214.85 |
Agribank | 209.17 | 210.51 | 212.97 | 209.17 | 210.51 | 212.97 |
ACB | 209.38 | 209.91 | 213.30 | 210.03 | 210.56 | 212.92 |
Techcombank | 208.36 | 209.47 | 215.47 | 208.49 | 209.61 | 215.61 |
VietinBank | 208.49 | 208.99 | 214.49 | 208.55 | 209.05 | 214.55 |
VPB | 208.34 | 209.86 | 213.48 | 208.57 | 210.09 | 213.71 |
DAB | 206.00 | 210.00 | 212.00 | 206.00 | 210.00 | 212.00 |
VIB | 207.00 | 209.00 | 213.00 | 208.00 | 210.00 | 213.00 |
STB | 208.00 | 210.00 | 212.00 | 209.00 | 210.00 | 212.00 |
NCB | 208.18 | 209.38 | 213.11 | 208.25 | 209.45 | 213.18 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 11 ngân hàng khảo sát vào có 4 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 15.580 VND/AUD là DongA Bank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Eximbank với 15.603 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (30/11/2019) | Tỷ giá AUD hôm qua (29/11/2019) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,450.15 | 15,548.56 | 15,838.32 | 15,450.15 | 15,548.56 | 15,838.32 |
Agribank | 15,505.00 | 15,567.00 | 15,803.00 | 15,505.00 | 15,567.00 | 15,803.00 |
ACB | 15,456.00 | 15,518.00 | 15,832.00 | 15,546.00 | 15,609.00 | 15,800.00 |
Techcombank | 15,275.00 | 15,503.00 | 16,005.00 | 15,267.00 | 15,495.00 | 15,997.00 |
VietinBank | 15,450.00 | 15,580.00 | 16,050.00 | 15,443.00 | 15,573.00 | 16,043.00 |
VPB | 15,414.00 | 15,521.00 | 15,895.00 | 15,408.00 | 15,514.00 | 15,889.00 |
DAB | 15,580.00 | 15,640.00 | 15,790.00 | 15,580.00 | 15,630.00 | 15,790.00 |
VIB | 15,429.00 | 15,569.00 | 15,935.00 | 15,429.00 | 15,569.00 | 15,880.00 |
STB | 15,463.00 | 15,563.00 | 15,768.00 | 15,501.00 | 15,601.00 | 15,803.00 |
EIB | 15,556.00 | 0.00 | 15,603.00 | 15,556.00 | 0.00 | 15,603.00 |
NCB | 15,472.00 | 15,562.00 | 15,854.00 | 15,438.00 | 15,528.00 | 15,820.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 7 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 6 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 29.668 VND/GBP áp dụng tại Sacombank và giá bán thấp nhất là 29.977 VND/GBP áp dụng tại SeABank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,584.00 | 29,797.72 | 30,088.15 | 29,584.00 | 29,797.72 | 30,088.15 |
Agribank | 29,610.00 | 29,789.00 | 30,094.00 | 29,610.00 | 29,789.00 | 30,094.00 |
ACB | 0.00 | 29,719.00 | 0.00 | 0.00 | 29,781.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,306.00 | 29,622.00 | 30,224.00 | 29,345.00 | 29,662.00 | 30,266.00 |
VietinBank | 29,496.00 | 29,716.00 | 30,136.00 | 29,524.00 | 29,744.00 | 30,164.00 |
VPB | 29,415.00 | 29,643.00 | 30,222.00 | 29,445.00 | 29,673.00 | 30,250.00 |
DAB | 29,640.00 | 29,750.00 | 30,040.00 | 29,690.00 | 29,800.00 | 30,090.00 |
VIB | 29,392.00 | 29,659.00 | 30,123.00 | 29,474.00 | 29,742.00 | 30,104.00 |
STB | 29,668.00 | 29,768.00 | 29,977.00 | 29,710.00 | 29,810.00 | 30,019.00 |
NCB | 29,581.00 | 29,701.00 | 30,029.00 | 29,637.00 | 29,757.00 | 30,085.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,14 VND/KRW và Agribank có giá bán thấp nhất là 20,50 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17.94 | 18.90 | 20.93 | 17.94 | 18.90 | 20.93 |
Agribank | 0.00 | 18.91 | 20.50 | 0.00 | 18.91 | 20.50 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
VietinBank | 17.85 | 18.65 | 21.45 | 17.82 | 18.62 | 21.42 |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.14 | 18.74 | 21.00 | 18.14 | 18.74 | 20.97 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá bán ra và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,241.00 | 3,372.00 | 0.00 | 3,231.00 | 3,365.00 |
VietinBank | 0.00 | 3,269.00 | 3,329.00 | 0.00 | 3,264.00 | 3,324.00 |
STB | 0.00 | 3,225.00 | 3,396.00 | 0.00 | 3,227.00 | 3,397.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 716,70 - 790,94 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.747 - 17.092 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.188 - 17.609 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).