Tỷ giá ngoại tệ ngày 27/11: Nhiều đồng tiền tăng trở lại
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ 28/11
Hôm nay (27/11), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Chiều bán ra cũng có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất là 210,89 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 213,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 200.56 | 207.14 | 213.67 | 200.56 | 207.14 | 213.67 |
Agribank | 210.13 | 211.48 | 213.96 | 210.13 | 211.48 | 213.96 |
ACB | 210.89 | 211.42 | 213.79 | 211.01 | 211.54 | 213.91 |
Techcombank | 209.83 | 210.97 | 216.97 | 209.71 | 210.86 | 216.88 |
VietinBank | 209.99 | 210.49 | 215.99 | 209.78 | 210.28 | 215.78 |
VPB | 209.35 | 210.88 | 214.46 | 209.35 | 210.88 | 214.46 |
DAB | 207.00 | 211.00 | 213.00 | 207.00 | 211.00 | 213.00 |
VIB | 209.00 | 211.00 | 214.00 | 209.00 | 211.00 | 214.00 |
STB | 210.00 | 211.00 | 213.00 | 210.00 | 211.00 | 213.00 |
NCB | 209.31 | 210.51 | 214.22 | 209.31 | 210.51 | 214.22 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 11 ngân hàng khảo sát vào có 6 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 15.620 VND/AUD là DongA Bank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Eximbank với 15.658 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (27/11/2019) | Tỷ giá AUD hôm qua (26/11/2019) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,465.96 | 15,564.47 | 15,854.50 | 15,465.96 | 15,564.47 | 15,854.50 |
Agribank | 15,521.00 | 15,583.00 | 15,820.00 | 15,521.00 | 15,583.00 | 15,820.00 |
ACB | 15,588.00 | 15,650.00 | 15,842.00 | 15,561.00 | 15,624.00 | 15,815.00 |
Techcombank | 15,320.00 | 15,549.00 | 16,049.00 | 15,296.00 | 15,525.00 | 16,027.00 |
VietinBank | 15,499.00 | 15,629.00 | 16,099.00 | 15,472.00 | 15,602.00 | 16,072.00 |
VPB | 15,426.00 | 15,532.00 | 15,907.00 | 15,426.00 | 15,532.00 | 15,907.00 |
DAB | 15,620.00 | 15,680.00 | 15,840.00 | 15,600.00 | 15,660.00 | 15,810.00 |
VIB | 15,445.00 | 15,585.00 | 15,896.00 | 15,445.00 | 15,585.00 | 15,896.00 |
STB | 15,542.00 | 15,642.00 | 15,846.00 | 15,528.00 | 15,628.00 | 15,833.00 |
EIB | 15,611.00 | 0.00 | 15,658.00 | 15,583.00 | 0.00 | 15,630.00 |
NCB | 15,478.00 | 15,568.00 | 15,853.00 | 15,478.00 | 15,568.00 | 15,853.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 29.618 VND/GBP áp dụng tại NCB và giá bán thấp nhất là 29.916 VND/GBP áp dụng tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,544.03 | 29,757.47 | 30,047.54 | 29,544.03 | 29,757.47 | 30,047.54 |
Agribank | 29,580.00 | 29,759.00 | 30,064.00 | 29,580.00 | 29,759.00 | 30,064.00 |
ACB | 0.00 | 29,641.00 | 0.00 | 0.00 | 29,742.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,298.00 | 29,614.00 | 30,216.00 | 29,322.00 | 29,639.00 | 30,241.00 |
VietinBank | 29,469.00 | 29,689.00 | 30,109.00 | 29,522.00 | 29,742.00 | 30,162.00 |
VPB | 29,399.00 | 29,626.00 | 30,203.00 | 29,399.00 | 29,626.00 | 30,203.00 |
DAB | 29,580.00 | 29,690.00 | 29,980.00 | 29,680.00 | 29,790.00 | 30,080.00 |
VIB | 29,466.00 | 29,734.00 | 30,095.00 | 29,466.00 | 29,734.00 | 30,095.00 |
STB | 29,614.00 | 29,714.00 | 29,916.00 | 29,693.00 | 29,793.00 | 29,995.00 |
NCB | 29,618.00 | 29,738.00 | 30,063.00 | 29,618.00 | 29,738.00 | 30,063.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,25 VND/KRW và Agribank có giá bán thấp nhất là 20,60 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.07 | 19.03 | 21.07 | 18.07 | 19.03 | 21.07 |
Agribank | 0.00 | 18.99 | 20.60 | 0.00 | 18.99 | 20.60 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
VietinBank | 17.92 | 18.72 | 21.52 | 17.94 | 18.74 | 21.54 |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.25 | 18.85 | 21.08 | 18.25 | 18.85 | 21.08 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,234.00 | 3,365.00 | 0.00 | 3,235.00 | 3,371.00 |
VietinBank | 0.00 | 3,265.00 | 3,325.00 | 0.00 | 3,268.00 | 3,328.00 |
STB | 0.00 | 3,227.00 | 3,398.00 | 0.00 | 3,228.00 | 3,399.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 718,67 - 791,62 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.786 - 17.115 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.200 - 17.606 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).