Tỷ giá ngoại tệ ngày 26/11: Đô la Úc giảm giá, bảng Anh tăng giá
Tỷ giá yên Nhật tại các ngân hàng hôm nay:
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 27/11
Hôm nay (26/11), tỷ giá yên Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất là 211,01 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 213,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 200.91 | 207.49 | 214.02 | 200.91 | 207.49 | 214.02 |
Agribank | 210.63 | 211.98 | 214.46 | 210.63 | 211.98 | 214.46 |
ACB | 211.01 | 211.54 | 213.91 | 211.60 | 212.13 | 214.51 |
Techcombank | 209.87 | 211.01 | 217.03 | 209.95 | 211.10 | 217.10 |
VietinBank | 210.06 | 210.56 | 216.06 | 210.10 | 210.60 | 216.10 |
VPB | 209.87 | 211.41 | 214.99 | 209.87 | 211.41 | 214.99 |
DAB | 208.00 | 212.00 | 213.00 | 208.00 | 212.00 | 213.00 |
VIB | 209.00 | 211.00 | 214.00 | 209.00 | 211.00 | 214.00 |
STB | 210.00 | 211.00 | 213.00 | 210.00 | 212.00 | 214.00 |
NCB | 209.87 | 211.07 | 214.81 | 209.87 | 211.07 | 214.81 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 11 ngân hàng khảo sát có 5 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 15.640 VND/AUD là DongA Bank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Eximbank với 15.624 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (26/11/2019) | Tỷ giá AUD hôm qua (25/11/2019) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,507.11 | 15,605.87 | 15,896.60 | 15,507.11 | 15,605.87 | 15,896.60 |
Agribank | 15,560.00 | 15,623.00 | 15,860.00 | 15,560.00 | 15,623.00 | 15,860.00 |
ACB | 15,561.00 | 15,624.00 | 15,815.00 | 15,601.00 | 15,664.00 | 15,856.00 |
Techcombank | 15,319.00 | 15,548.00 | 16,050.00 | 15,329.00 | 15,558.00 | 16,060.00 |
VietinBank | 15,493.00 | 15,623.00 | 16,093.00 | 15,510.00 | 15,640.00 | 16,110.00 |
VPB | 15,470.00 | 15,576.00 | 15,953.00 | 15,470.00 | 15,576.00 | 15,953.00 |
DAB | 15,640.00 | 15,690.00 | 15,850.00 | 15,640.00 | 15,690.00 | 15,850.00 |
VIB | 15,501.00 | 15,642.00 | 15,955.00 | 15,501.00 | 15,642.00 | 15,955.00 |
STB | 15,511.00 | 15,611.00 | 15,813.00 | 15,550.00 | 15,650.00 | 15,852.00 |
EIB | 15,577.00 | 0.00 | 15,624.00 | 15,623.00 | 0.00 | 15,670.00 |
NCB | 15,533.00 | 15,623.00 | 15,906.00 | 15,533.00 | 15,623.00 | 15,906.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 3 ngân hàng tăng giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 29.702 VND/GBP áp dụng tại Sacombank và giá bán thấp nhất là 29.976 VND/GBP áp dụng tại NCB.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,436.26 | 29,648.94 | 29,938.04 | 29,436.26 | 29,648.94 | 29,938.04 |
Agribank | 29,479.00 | 29,657.00 | 29,962.00 | 29,479.00 | 29,657.00 | 29,962.00 |
ACB | 0.00 | 29,742.00 | 0.00 | 0.00 | 29,653.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,284.00 | 29,599.00 | 30,202.00 | 29,239.00 | 29,554.00 | 30,157.00 |
VietinBank | 29,469.00 | 29,689.00 | 30,109.00 | 29,431.00 | 29,651.00 | 30,071.00 |
VPB | 29,302.00 | 29,529.00 | 30,106.00 | 29,302.00 | 29,529.00 | 30,106.00 |
DAB | 29,610.00 | 29,720.00 | 30,010.00 | 29,610.00 | 29,720.00 | 30,010.00 |
VIB | 29,379.00 | 29,646.00 | 30,006.00 | 29,379.00 | 29,646.00 | 30,006.00 |
STB | 29,702.00 | 29,802.00 | 30,005.00 | 29,655.00 | 29,755.00 | 29,957.00 |
NCB | 29,536.00 | 29,656.00 | 29,976.00 | 29,536.00 | 29,656.00 | 29,976.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,20 VND/KRW và Agribank có giá bán thấp nhất là 20,55 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.04 | 19.00 | 21.04 | 18.04 | 19.00 | 21.04 |
Agribank | 0.00 | 18.95 | 20.55 | 0.00 | 18.95 | 20.55 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
VietinBank | 17.90 | 18.70 | 21.50 | 17.93 | 18.73 | 21.53 |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.20 | 18.80 | 21.14 | 18.20 | 18.80 | 21.14 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá bán ra và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,236.00 | 3,368.00 | 0.00 | 3,238.00 | 3,368.00 |
VietinBank | 0.00 | 3,266.00 | 3,326.00 | 0.00 | 3,268.00 | 3,328.00 |
STB | 0.00 | 3,225.00 | 3,396.00 | 0.00 | 3,227.00 | 3,399.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 718,70 - 791,36 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.792 - 17.124 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.201 - 17.608 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).