Tỷ giá ngoại tệ ngày 25/6: Nhiều đồng tiền tệ chủ chốt giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (25/6), tỷ giá yen Nhật (JPY) tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 8 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất là Ngân hàng Quốc Dân (NCB) ở mức 214,70 VND/JPY và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 217,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(25/06/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(24/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 209,54 | 211,66 | 219,56 | 210,56 | 212,69 | 220,63 |
ACB | 214,23 | 215,31 | 218,38 | 215,39 | 216,47 | 219,38 |
Techcombank | 213,32 | 213,42 | 222,44 | 214,20 | 214,33 | 223,33 |
Vietinbank | 213,10 | 213,60 | 222,80 | 214,20 | 214,70 | 223,90 |
BIDV | 210,97 | 212,25 | 219,51 | 212,07 | 213,35 | 220,65 |
VPB | 213,49 | 215,05 | 220,70 | 213,49 | 215,05 | 220,70 |
DAB | 211,00 | 215,00 | 217,00 | 212,00 | 216,00 | 219,00 |
VIB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 214,00 | 216,00 | 219,00 |
SCB | 214,70 | 215,30 | 218,70 | 215,60 | 216,20 | 219,70 |
STB | 214,00 | 215,00 | 219,00 | 211,00 | 212,00 | 220,00 |
NCB | 214,70 | 215,90 | 221,12 | 214,42 | 215,62 | 220,84 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 10 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 10 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.837 VND/AUD và Eximbank có giá bán thấp nhất với 15.847 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(25/06/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(24/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.513 | 15.670 | 16.161 | 15.710 | 15.868 | 16.366 |
ACB | 15.712 | 15.815 | 16.073 | 15.907 | 16.011 | 16.258 |
Techcombank | 15.500 | 15.709 | 16.311 | 15.601 | 15.812 | 16.415 |
Vietinbank | 15.681 | 15.811 | 16.281 | 15.812 | 15.942 | 16.412 |
BIDV | 15.630 | 15.724 | 16.161 | 15.803 | 15.898 | 16.340 |
VPB | 15.804 | 15.914 | 16.488 | 15.804 | 15.914 | 16.488 |
DAB | 15.770 | 15.830 | 16.050 | 15.950 | 16.010 | 16.230 |
VIB | 15.621 | 15.763 | 16.210 | 15.817 | 15.961 | 16.413 |
SCB | 15.750 | 15.800 | 16.140 | 15.930 | 15.980 | 16.320 |
STB | 15.732 | 15.832 | 16.235 | 15.847 | 15.947 | 16.352 |
EIB | 15.800 | 0 | 15.847 | 15.979 | 0 | 16.027 |
NCB | 15.837 | 15.927 | 16.332 | 15.816 | 15.906 | 16.312 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 11 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Ngân hàng Quốc Dân có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.668 VND/GBP và Sacombank có giá bán thấp nhất với 28.934 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(25/06/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(24/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.080 | 28.364 | 29.253 | 28.316 | 28.602 | 29.499 |
ACB | 0 | 28.636 | 0 | 0 | 28.906 | 0 |
Techcombank | 28.265 | 28.466 | 29.370 | 28.394 | 28.597 | 29.502 |
Vietinbank | 28.441 | 28.661 | 29.081 | 28.628 | 28.848 | 29.268 |
BIDV | 28.334 | 28.505 | 28.981 | 28.529 | 28.701 | 29.182 |
VPB | 28.540 | 28.761 | 29.440 | 28.540 | 28.761 | 29.440 |
DAB | 28.520 | 28.630 | 29.020 | 28.750 | 28.870 | 29.260 |
VIB | 28.394 | 28.652 | 29.087 | 28.627 | 28.887 | 29.326 |
SCB | 28.560 | 28.670 | 29.070 | 28.780 | 28.900 | 29.300 |
STB | 28.460 | 28.480 | 28.934 | 28.761 | 28.861 | 29.070 |
NCB | 28.668 | 28.788 | 29.395 | 28.630 | 28.750 | 29.357 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,86 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(25/06/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(24/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,65 | 18,50 | 20,26 | 16,75 | 18,61 | 20,39 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
Vietinbank | 17,43 | 18,23 | 21,03 | 17,51 | 18,31 | 21,11 |
BIDV | 17,28 | 19,09 | 20,14 | 17,35 | 0,00 | 21,13 |
SCB | 0,00 | 19,00 | 21,00 | 0,00 | 19,00 | 21,00 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,86 | 18,46 | 20,60 | 17,84 | 18,44 | 20,57 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Vietcombank có giá mua vào nhân dân tệ (CNY) cao nhất là 3.213 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.309 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(25/06/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(24/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.213 | 3.246 | 3.348 | 3.220 | 3.252 | 3.355 |
Techcombank | 0 | 3.221 | 3.352 | 0 | 3.222 | 3.353 |
Vietinbank | 0 | 3.249 | 3.309 | 0 | 3.251 | 3.311 |
BIDV | 0 | 3.233 | 3.326 | 0 | 3.240 | 3.332 |
STB | 0 | 3.208 | 3.379 | 0 | 3.211 | 3.381 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 691,44 - 777,42 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.404 - 16.843 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.769 - 17.261 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).