Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 25/12, tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giảm giá mua so với hôm qua. Trong khi đó tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 220,83 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là ngân hàng Eximbank ở mức 225,19 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Tỷ giá JPY hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
215,74
217,91
226,97
215,78
217,96
227,01
Agribank
219,50
220,88
225,66
219,56
220,94
225,72
Techcombank
219,44
219,70
228,72
219,57
219,83
228,85
Vietinbank
217,31
217,81
226,31
217,35
217,85
226,35
BIDV
217,43
218,74
226,21
217,47
218,78
226,23
NCB
219,78
220,98
225,88
219,89
221,09
225,94
Eximbank
220,68
221,34
225,19
220,77
221,43
224,89
Sacombank
220,83
222,33
227,24
220,82
222,32
227,16
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá mua so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.341 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán thấp nhất là 17.696 VND/AUD.
Tỷ giá AUD hôm nay
Tỷ giá AUD hôm qua
17.096,23
17.268,92
17.810,27
17.098,48
17.271,19
17.812,62
17.189
17.258
17.802
17.191
17.260
17.804
17.046
17.281
17.893
17.062
17.298
17.903
17.428
17.898
17.303
17.433
17.195
17.299
17.794
17.211
17.315
17.798
17.240
17.330
17.829
17.244
17.334
17.832
17.341
17.393
17.696
17.345
17.397
17.669
17.430
17.952
17.349
17.449
17.956
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay đồng loạt tăng giá mua vào và bán ra so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.157 VND/GBP. Trong khi đó ngân hàng Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 31.659 VND/GBP.
Tỷ giá GBP hôm nay
Tỷ giá GBP hôm qua
30.576,16
30.885,01
31.853,21
30.497,25
30.805,31
31.771,00
30.918
31.105
31.669
30.836
31.022
31.585
30.687
30.927
31.899
30.664
30.904
31.811
30.970
31.020
31.980
30.934
30.984
31.944
30.717
30.903
31.616
30.651
31.549
30.916
31.036
31.740
30.868
30.988
31.687
31.025
31.118
31.659
30.937
31.030
31.515
31.157
31.257
31.103
31.203
31.617
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng nhẹ ở cả hai chiều giao dịch.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,47 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 22,09 VND/KRW.
Tỷ giá KRW hôm nay
Tỷ giá KRW hôm qua
18,19
20,21
22,15
18,10
20,11
22,04
0
20,03
22,09
19,95
21,99
24,00
19,21
20,01
22,81
19,15
22,75
18,84
22,95
18,78
20,74
21,90
19,47
20,07
22,25
19,39
19,99
22,16
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.470,47 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.532 VND/CNY.
Tỷ giá CNY hôm nay
Tỷ giá CNY hôm qua
3.470,47
3.505,53
3.615,96
3.465,16
3.500,17
3.610,43
3.482
3.612
3.477
3.607
3.502
3.577
3.500
3.575
3.493
3.591
3.487
3.586
3.427
3.532
3.483
3.583
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua - bán 23.010 - 23.220 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua - bán: 27.442,34 - 28.841,99 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua - bán: 16.976,99 - 17.686,05 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua - bán: 17.528,60 - 18.260,70 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch mua - bán: 680,88 - 784,95 VND/THB.
Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Ngọc Mai