Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 26/12, tại chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 220,9 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là ngân hàng Agribank ở mức 225,66 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Tỷ giá JPY hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
215,74
217,91
226,97
Agribank
219,50
220,88
225,66
Techcombank
219,58
219,84
229,34
219,44
219,70
228,72
Vietinbank
217,50
218,00
226,50
217,31
217,81
226,31
BIDV
217,47
218,78
226,27
217,43
218,74
226,21
NCB
219,78
220,98
225,88
Eximbank
220,20
220,86
225,68
220,68
221,34
225,19
Sacombank
220,90
222,40
227,27
220,83
222,33
227,24
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.372 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán AUD thấp nhất là 17.769 VND/AUD.
Tỷ giá AUD hôm nay
Tỷ giá AUD hôm qua
17.096,23
17.268,92
17.810,27
17.189
17.258
17.802
17.091
17.327
17.948
17.046
17.281
17.893
17.318
17.448
17.918
17.298
17.428
17.898
17.231
17.335
17.836
17.195
17.299
17.794
17.240
17.330
17.829
17.338
17.390
17.769
17.341
17.393
17.696
17.372
17.472
17.975
17.430
17.952
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Đồng thời ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.128 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 31.639 VND/GBP.
Tỷ giá GBP hôm nay
Tỷ giá GBP hôm qua
30.576,16
30.885,01
31.853,21
30.918
31.105
31.669
30.642
30.881
31.934
30.687
30.927
31.899
30.948
30.998
31.958
30.970
31.020
31.980
30.751
30.937
31.660
30.717
30.903
31.616
30.916
31.036
31.740
31.026
31.119
31.797
31.025
31.118
31.659
31.128
31.228
31.639
31.157
31.257
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá, 3 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,47 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 22,09 VND/KRW.
Tỷ giá KRW hôm nay
Tỷ giá KRW hôm qua
18,19
20,21
22,15
0
20,03
22,09
24,00
19,2
20
22,8
19,21
20,01
22,81
18,84
22,95
19,47
20,07
22,25
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.470,47 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.539 VND/CNY.
Tỷ giá CNY hôm nay
Tỷ giá CNY hôm qua
3.470,47
3.505,53
3.615,96
3.484
3.614
3.482
3.612
3.504
3.579
3.502
3.577
3.497
3.596
3.493
3.591
3.419
3.539
3.427
3.532
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua - bán 23.010 - 23.220 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua - bán: 27.442,34 - 28.841,99 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua - bán: 16.976,99 - 17.686,05 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua - bán: 17.528,60 - 18.260,70 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch mua - bán: 680,88 - 784,95 VND/THB.
Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Ngọc Mai