|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 26/12: Đô la Úc, yen Nhật tăng giá

10:18 | 26/12/2020
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ mới nhất, đồng yen Nhật, đô la Úc tăng giá mua bán tại nhiều ngân hàng. Trong khi đó tỷ giá nhân dân tệ hôm nay tăng giá ở chiều bán ra.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 26/12, tại chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.

Ngân hàng Sacombank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 220,9 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là ngân hàng Agribank ở mức 225,66 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay

Tỷ giá JPY hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

215,74

217,91

226,97

215,74

217,91

226,97

Agribank

219,50

220,88

225,66

219,50

220,88

225,66

Techcombank

219,58

219,84

229,34

219,44

219,70

228,72

Vietinbank

217,50

218,00

226,50

217,31

217,81

226,31

BIDV

217,47

218,78

226,27

217,43

218,74

226,21

NCB

219,78

220,98

225,88

219,78

220,98

225,88

Eximbank

220,20

220,86

225,68

220,68

221,34

225,19

Sacombank

220,90

222,40

227,27

220,83

222,33

227,24

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với  hôm qua.

Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.372 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán AUD thấp nhất là 17.769 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay

Tỷ giá AUD hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

17.096,23

17.268,92

17.810,27

17.096,23

17.268,92

17.810,27

Agribank

17.189

17.258

17.802

17.189

17.258

17.802

Techcombank

17.091

17.327

17.948

17.046

17.281

17.893

Vietinbank

17.318

17.448

17.918

17.298

17.428

17.898

BIDV

17.231

17.335

17.836

17.195

17.299

17.794

NCB

17.240

17.330

17.829

17.240

17.330

17.829

Eximbank

17.338

17.390

17.769

17.341

17.393

17.696

Sacombank

17.372

17.472

17.975

17.330

17.430

17.952

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Đồng thời ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.128 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 31.639 VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay

Tỷ giá GBP hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

30.576,16

30.885,01

31.853,21

30.576,16

30.885,01

31.853,21

Agribank

30.918

31.105

31.669

30.918

31.105

31.669

Techcombank

30.642

30.881

31.934

30.687

30.927

31.899

Vietinbank

30.948

30.998

31.958

30.970

31.020

31.980

BIDV

30.751

30.937

31.660

30.717

30.903

31.616

NCB

30.916

31.036

31.740

30.916

31.036

31.740

Eximbank

31.026

31.119

31.797

31.025

31.118

31.659

Sacombank

31.128

31.228

31.639

31.157

31.257

31.669

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá, 3 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,47 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 22,09 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay

Tỷ giá KRW hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

18,19

20,21

22,15

18,19

20,21

22,15

Agribank

0

20,03

22,09

0

20,03

22,09

Techcombank

0

0

24,00

0

0

24,00

Vietinbank

19,2

20

22,8

19,21

20,01

22,81

BIDV

18,84

0

22,95

18,84

0

22,95

NCB

19,47

20,07

22,25

19,47

20,07

22,25

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.470,47 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.539 VND/CNY.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay

Tỷ giá CNY hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3.470,47

3.505,53

3.615,96

3.470,47

3.505,53

3.615,96

Techcombank

0

3.484

3.614

0

3.482

3.612

Vietinbank

0

3.504

3.579

0

3.502

3.577

BIDV

0

3.497

3.596

0

3.493

3.591

Eximbank

0

3.419

3.539

0

3.427

3.532

Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:

Tỷ giá USD giao dịch mua - bán 23.010 - 23.220 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua - bán: 27.442,34 - 28.841,99 VND/EUR

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua - bán: 16.976,99 - 17.686,05 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua - bán: 17.528,60 - 18.260,70 VND/CAD.

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch mua - bán: 680,88 - 784,95 VND/THB.

Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.


Ngọc Mai