Tỷ giá ngoại tệ ngày 22/6 giữ ổn định tại nhiều ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (22/6) chủ yếu đi ngang tại các ngân hàng. Duy chỉ có BIDV điều chỉnh tỷ giá tăng còn Techcombank lại giảm ở cả hai chiều mua và bán.
Tỷ giá mua tiền mặt hiện đang ghi nhận với mức cao nhất là 158,01 VND/JPY - tại ngân hàng Sacombank. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra với mức thấp nhất là 162,55 VND/JPY - tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
155,28 |
156,85 |
164,33 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
156,17 |
156,80 |
163,82 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
156,15 |
156,15 |
164,95 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
155,99 |
156,93 |
164,07 |
0,13 |
0,13 |
0,11 |
Techcombank |
152,56 |
156,90 |
164,97 |
-0,94 |
-0,95 |
-0,91 |
NCB |
155,28 |
156,48 |
164,36 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
157,17 |
157,64 |
162,55 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
158,01 |
158,51 |
163,03 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào và bán ra ổn định tại hầu hết các ngân hàng. Riêng BIDV và Techcombank, tỷ giá được cả hai ngân hàng này điều chỉnh giảm vào hôm nay.
Ngân hàng Sacombank đang có tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt với 16.734 VND/AUD. Ngoài ra, ngân hàng Eximbank đang có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra với 17.183 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.505 |
16.672 |
17.205 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
16.616 |
16.683 |
17.188 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
16.558 |
16.658 |
17.280 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
16.652 |
16.752 |
17.183 |
-25 |
-26 |
-26 |
Techcombank |
16.368 |
16.636 |
17.281 |
-51 |
-51 |
-50 |
NCB |
16.594 |
16.694 |
17.303 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
16.627 |
16.677 |
17.230 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
16.734 |
16.784 |
17.290 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tại BIDV và Techcombank đều đồng loạt giảm trong khi các ngân hàng còn lại đều giữ nguyên ở cả hai chiều mua - bán so với hôm qua.
Hình thức giao dịch mua tiền mặt tại ngân hàng Sacombank với tỷ giá đạt mức cao nhất là 31.952 VND/GBP. Mặt khác, hình thức bán ra tại ngân hàng NCB với tỷ giá đạt mức thấp nhất là 32.643 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
31.379 |
31.696 |
32.710 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
31.515 |
31.705 |
32.682 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
31.886 |
31.936 |
32.896 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
31.632 |
31.823 |
32.711 |
-2 |
-2 |
-3 |
Techcombank |
31.392 |
31.771 |
32.725 |
-43 |
-43 |
-42 |
NCB |
31.768 |
31.888 |
32.643 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
31.688 |
31.751 |
32.675 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
31.952 |
32.002 |
32.670 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm tại BIDV trong phiên giao dịch thứ Bảy. Theo ghi nhận, các ngân hàng khác không ghi nhận mức tỷ giá mới ở chiều mua vào và bán ra.
Vietinbank là ngân hàng có mức tỷ giá 16,64 VND/KRW - cao nhất ở chiều mua tiền mặt. Trong khi đó, BIDV là ngân hàng có mức tỷ giá 18,95 VND/KRW - thấp nhất ở chiều bán ra.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,84 |
17,6 |
19,19 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
- |
17,51 |
19,12 |
- |
0,00 |
0,00 |
VietinBank |
16,64 |
17,44 |
19,8 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
BIDV |
16,04 |
- |
18,95 |
0,00 |
- |
0,01 |
Techcombank |
- |
- |
21 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,3 |
16,3 |
20,81 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát hôm nay cho thấy, tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào và bán ra đều không thay đổi tại các ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 3.433 VND/CNY. Mặt khác, BIDV vẫn là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.543 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.433 |
3.467 |
3.579 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
- |
3.468 |
3.578 |
- |
0 |
0 |
BIDV |
- |
3.463 |
3.543 |
- |
-1 |
0 |
Techcombank |
- |
3.320 |
3.710 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.437 |
3.590 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.218 VND/USD và 25.468 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.546.33 VND/EUR và 27.999,61 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18,321.50 VND/SGD và 19.098,71 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.123,37 VND/CAD và 18.892,18 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 612,10 VND/THB và 706,09 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.