Tỷ giá ngoại tệ biến động không đồng nhất trong ngày 20/6
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (20/6) tiếp đà lao dốc tại các ngân hàng. Riêng ngân hàng Vietinbank ghi nhận tỷ giá không đổi theo cả hai chiều mua vào và bán ra.
Sacombank hiện đang có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 159,01 VND/JPY. Trong khi đó, Eximbank là ngân hàng có tỷ giá bán ra với mức thấp nhất 163,57 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
156,17 |
157,74 |
165,28 |
-0,10 |
-0,11 |
-0,12 |
Agribank |
157,19 |
157,82 |
164,92 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,15 |
VietinBank |
158,15 |
158,15 |
165,95 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
BIDV |
156,77 |
157,71 |
164,88 |
-0,29 |
-0,30 |
-0,34 |
Techcombank |
154,31 |
158,66 |
166,72 |
-0,3 |
-0,3 |
-0,3 |
NCB |
156,25 |
157,45 |
165,34 |
-0,29 |
-0,29 |
-0,27 |
Eximbank |
158,17 |
158,64 |
163,57 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,17 |
Sacombank |
159,01 |
159,51 |
164,05 |
-0,25 |
-0,25 |
-0,24 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào được ghi nhận điều chỉnh tăng tại 7 ngân hàng, giữ nguyên tại 1 ngân hàng. Tại chiều bán ra, tỷ giá tăng ở tất cả các ngân hàng.
Tỷ giá đạt mức cao nhất ở chiều mua vào đó là 16.780 VND/AUD - tại ngân hàng Sacombank. Mặt khác, tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra đó là 17.228 VND/AUD - tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.539 |
16.706 |
17.242 |
30 |
31 |
32 |
Agribank |
16.655 |
16.720 |
17.228 |
25 |
23 |
26 |
VietinBank |
16.558 |
16.658 |
17.280 |
0 |
0 |
172 |
BIDV |
16.700 |
16.800 |
17.234 |
7 |
6 |
7 |
Techcombank |
16.446 |
16.714 |
17.356 |
3 |
3 |
6 |
NCB |
16.622 |
16.722 |
17.334 |
15 |
15 |
18 |
Eximbank |
16.664 |
16.714 |
17.268 |
25 |
25 |
24 |
Sacombank |
16.780 |
16.830 |
17.335 |
23 |
23 |
23 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) chủ yếu tăng tại các ngân hàng khảo sát. Trong đó, Vietinbank vẫn giữ tỷ giá ổn định trong phiên giao dịch sáng nay.
Sacombank được ghi nhận là ngân hàng có tỷ giá mua cao nhất, đạt 32.112 VND/GBP; trong khi NCB là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất, đạt 32.786 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
31.519 |
31.837 |
32.859 |
31 |
31 |
33 |
Agribank |
31.667 |
31.858 |
32.837 |
42 |
42 |
42 |
VietinBank |
31.886 |
31.936 |
32.896 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
31.762 |
31.954 |
32.860 |
10 |
11 |
5 |
Techcombank |
31.565 |
31.945 |
32.891 |
9 |
9 |
-7 |
NCB |
31.903 |
32.023 |
32.786 |
25 |
25 |
23 |
Eximbank |
31.838 |
31.902 |
32.828 |
25 |
25 |
23 |
Sacombank |
32.112 |
32.162 |
32.822 |
33 |
33 |
33 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được điều chỉnh giảm trong phiên giao dịch sáng đầu tuần. Theo đó, tỷ giá bán ra giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Mức tỷ giá mua vào cao nhất là 16,64 VND/KRW được ghi nhận tại ngân hàng VietinBank. Song song đó, mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,02 VND/KRW, tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,9 |
17,67 |
19,27 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Agribank |
- |
17,6 |
19,22 |
- |
-0,04 |
-0,05 |
VietinBank |
16,64 |
17,44 |
19,8 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
BIDV |
16,11 |
17,8 |
19,02 |
-0,06 |
- |
-0,07 |
Techcombank |
- |
- |
21 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,38 |
16,38 |
20,89 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát hôm nay cho thấy, tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều bán ra giảm tại một vài ngân hàng. Riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, không đổi so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 3.434 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV vẫn là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.543 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.434 |
3.468 |
3.580 |
0 |
-1 |
-1 |
VietinBank |
- |
3.468 |
3.578 |
- |
0 |
0 |
BIDV |
- |
3.464 |
3.543 |
- |
-2 |
-3 |
Techcombank |
- |
3.320 |
3.710 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.437 |
3.590 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.217 VND/USD và 25.467 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.637,80 VND/EUR và 28.098,31 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.359,94 VND/SGD và 19.140,29 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.084,13 VND/CAD và 18.852,76 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 612,98 VND/THB và 707,17 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.