Tỷ giá ngoại tệ ngày 19/6 đô la Úc tăng mạnh, yen Nhật giảm phiên thứ 3 liên tiếp
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (19/6) tại các ngân hàng ghi nhận giảm phiên thứ ba liên tiếp. Duy chỉ có Vietinbank niêm yết giá mua bán tiền mặt từ 158,15 - 165,95 VND/JPY, không đổi so với phiên trước.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ biến động không đồng nhất trong ngày 20/6 20/06/2024 - 11:02
Qua khảo sát, 159,26 VND/JPY là mức tỷ giá mua vào cao nhất - tại Sacombank. Mặt khác, 163,74 VND/JPY là mức tỷ giá bán ra thấp nhất - tại Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
156,27 |
157,85 |
165,40 |
-0,30 |
-0,30 |
-0,31 |
Agribank |
157,32 |
157,95 |
165,07 |
-0,19 |
-0,19 |
-0,21 |
VietinBank |
158,15 |
158,15 |
165,95 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
BIDV |
157,06 |
158,01 |
165,22 |
-0,18 |
-0,18 |
-0,19 |
Techcombank |
154,61 |
158,96 |
167,02 |
-0,18 |
-0,17 |
-0,15 |
NCB |
156,54 |
157,74 |
165,61 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,12 |
Eximbank |
158,32 |
158,79 |
163,74 |
-0,19 |
-0,2 |
-0,22 |
Sacombank |
159,26 |
159,76 |
164,29 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,21 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp đà tăng mạnh trên 100 đồng tại đa số các ngân hàng. Riêng Vietinbank tiếp tục giữ tỷ giá mua và bán không đổi như phiên trước đó.
Sacombank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá giữ mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào - 16.599 VND/AUD. Song song đó, Agribank là ngân hàng đang giữ tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 17.051 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.509 |
16.675 |
17.210 |
106 |
106 |
109 |
Agribank |
16.630 |
16.697 |
17.202 |
120 |
121 |
123 |
VietinBank |
16.558 |
16.658 |
17.108 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
16.693 |
16.794 |
17.227 |
136 |
137 |
140 |
Techcombank |
16.443 |
16.711 |
17.350 |
150 |
150 |
154 |
NCB |
16.607 |
16.707 |
17.316 |
134 |
134 |
132 |
Eximbank |
16.639 |
16.689 |
17.244 |
125 |
125 |
128 |
Sacombank |
16.757 |
16.807 |
17.312 |
123 |
123 |
118 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) biến động không đồng nhất giữa các ngân hàng. Ghi nhận ở chiều bán ra, tỷ giá giảm tại 4 ngân hàng, tăng tại 3 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Hiện, Sacombank đang niêm yết mức tỷ giá mua vào cao nhất là 32.079 VND/GBP. Ngược lại, NCB ấn định mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 32.763 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
31.488 |
31.806 |
32.826 |
-15 |
-15 |
-16 |
Agribank |
31.625 |
31.816 |
32.795 |
-1 |
-1 |
-1 |
VietinBank |
31.886 |
31.936 |
32.896 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
31.752 |
31.943 |
32.855 |
13 |
12 |
29 |
Techcombank |
31.556 |
31.936 |
32.898 |
40 |
40 |
42 |
NCB |
31.878 |
31.998 |
32.763 |
5 |
5 |
10 |
Eximbank |
31.813 |
31.877 |
32.805 |
0 |
0 |
-3 |
Sacombank |
32.079 |
32.129 |
32.789 |
-5 |
-5 |
-5 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) sáng nay được điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Theo ghi nhận, tỷ giá ở chiều bán ra ổn định tại 2 ngân hàng và tăng tại 4 ngân hàng.
Đối với chiều mua vào, tỷ giá cao nhất đạt mức 16,64 VND/KRW vẫn được ghi nhận tại ngân hàng Vietinbank. Chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất ở mức 19,09 VND/KRW tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,93 |
17,7 |
19,3 |
0,43 |
0,48 |
0,52 |
Agribank |
- |
17,64 |
19,27 |
- |
0,01 |
0,01 |
VietinBank |
16,64 |
17,44 |
19,8 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
BIDV |
16,17 |
17,86 |
19,09 |
0,02 |
- |
0,21 |
Techcombank |
- |
- |
21 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,43 |
16,43 |
20,94 |
0,00 |
0,00 |
0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát hôm nay cho thấy, tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều bán ra tiếp tục giữ ổn định tại nhiều ngân hàng. Riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm nhẹ 1 đồng so với sáng qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 3.434 VND/CNY. Mặt khác, BIDV vẫn là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.546 VND/CNY, không đổi so với phiên trước.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.434 |
3.469 |
3.581 |
-1 |
0 |
0 |
VietinBank |
- |
3.468 |
3.578 |
- |
0 |
0 |
BIDV |
- |
3.466 |
3.546 |
- |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
3.320 |
3.710 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.437 |
3.590 |
- |
-3 |
-3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.219 VND/USD và 25.469 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.615,21 VND/EUR và 28.074,48 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.352,25 VND/SGD và 19.132,28 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.072,67 VND/CAD và 18.840,82 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 613,19 VND/THB và 707,41 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.