Tỷ giá ngoại tệ ngày 17/6 tiếp đà lao dốc tại các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (17/6) tiếp tục giảm tại nhiều ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, ba ngân hàng gồm Vietcombank, BIDV và Sacombank lại ghi nhận tỷ giá tăng ở cả hai chiều mua và bán.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 18/6 yen Nhật giảm, đô la Úc và bảng Anh tăng trở lại 18/06/2024 - 10:25
Đối với chiều mua vào, tỷ giá tại ngân hàng Sacombank đang ở mức cao nhất 159,66 VND/JPY. Cùng lúc, tại chiều bán ra, tỷ giá tại ngân hàng Eximbank đang ở mức thấp nhất 164,17 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
156,29 |
157,87 |
165,42 |
0,16 |
0,16 |
0,17 |
Agribank |
157,70 |
158,33 |
165,49 |
-0,20 |
-0,20 |
-0,20 |
VietinBank |
158,35 |
158,35 |
165,40 |
-0,08 |
-0,08 |
-1,63 |
BIDV |
157,22 |
158,17 |
165,86 |
0,58 |
0,59 |
0,63 |
Techcombank |
154,98 |
159,33 |
167,38 |
-0,09 |
-0,08 |
-0,12 |
NCB |
156,88 |
158,08 |
165,96 |
-0,59 |
-0,59 |
-0,08 |
Eximbank |
158,71 |
159,19 |
164,17 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,08 |
Sacombank |
159,66 |
160,16 |
164,67 |
0,67 |
0,67 |
0,67 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm thêm tại đa số các ngân hàng trong phiên giao dịch sáng nay. Duy chỉ có Vietcombank điều chỉnh tỷ giá tăng nhẹ theo hai chiều mua - bán so với cuối tuần trước.
Sacombank là ngân hàng đang giữ mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào 16.599 VND/AUD. Bên cạnh đó, Agribank là ngân hàng đang có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra 17.051 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.399 |
16.565 |
17.097 |
7 |
7 |
8 |
Agribank |
16.482 |
16.548 |
17.051 |
-45 |
-45 |
-46 |
VietinBank |
16.558 |
16.658 |
17.108 |
-83 |
-83 |
-83 |
BIDV |
16.514 |
16.613 |
17.053 |
-49 |
-50 |
-47 |
Techcombank |
16.270 |
16.537 |
17.174 |
-32 |
-33 |
-33 |
NCB |
16.445 |
16.545 |
17.159 |
-38 |
-38 |
-31 |
Eximbank |
16.506 |
16.556 |
17.108 |
-45 |
-45 |
-39 |
Sacombank |
16.599 |
16.649 |
17.152 |
-50 |
-50 |
-52 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng đa số điều chỉnh tỷ giá giảm trong khoảng 25 - 201 đồng ở hai chiều mua vào và bán ra. Riêng Techcombank là ngân hàng có tỷ giá tăng trong phiên sáng nay.
Tỷ giá mua vào hiện đang giữ mức tỷ giá cao nhất tại Sacombank - 32.029 VND/GBP. Đồng thời, tỷ giá bán ra đang có mức tỷ giá thấp nhất tại ngân hàng NCB - 32.689 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
31.448 |
31.766 |
32.785 |
-110 |
-110 |
-114 |
Agribank |
31.567 |
31.758 |
32.736 |
-171 |
-172 |
-174 |
VietinBank |
31.886 |
31.936 |
32.896 |
-201 |
-201 |
-201 |
BIDV |
31.667 |
31.858 |
32.785 |
-123 |
-124 |
-116 |
Techcombank |
31.489 |
31.869 |
32.823 |
15 |
15 |
22 |
NCB |
31.812 |
31.932 |
32.689 |
-30 |
-30 |
-26 |
Eximbank |
31.762 |
31.826 |
32.756 |
-38 |
-38 |
-25 |
Sacombank |
32.029 |
32.079 |
32.740 |
-124 |
-124 |
-115 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) biến động không đồng nhất tại các ngân hàng khảo sát. Tại chiều bán ra, tỷ giá ổn định tại 1 ngân hàng, tăng tại 2 ngân hàng và giảm tại 3 ngân hàng.
16,64 VND/KRW là mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào được ghi nhận tại ngân hàng VietinBank. Song song đó, 19,07 VND/KRW là mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,94 |
17,71 |
19,31 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Agribank |
- |
17,63 |
19,26 |
- |
-0,03 |
-0,03 |
VietinBank |
16,64 |
17,44 |
19,15 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,32 |
BIDV |
16,14 |
17,83 |
19,07 |
-0,01 |
- |
-0,01 |
Techcombank |
- |
- |
21 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,41 |
16,41 |
20,92 |
0,03 |
0,03 |
0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát hôm nay cho thấy, tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều bán ra chủ yếu đi ngang hoặc tăng nhẹ 1 đồng tại một vài ngân hàng. Riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, không đổi so với cuối tuần qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 3.434 VND/CNY. Mặt khác, BIDV vẫn là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất là 3.546 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.434 |
3.468 |
3.580 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
- |
3.468 |
3.578 |
- |
0 |
0 |
BIDV |
- |
3.463 |
3.546 |
- |
0 |
1 |
Techcombank |
- |
3.320 |
3.710 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.440 |
3.593 |
- |
0 |
1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.201 VND/USD và 25.471 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.533,41 VND/EUR và 27.988,20 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.334,61 VND/SGD và 19.113,89 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.055,56 VND/CAD và 18.822,98 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 613.36 VND/THB và 707.61 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.