Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 19/2, ở chiều mua và bán ra tiếp tục tăng giá so với ghi nhận vào phiên sáng hôm qua.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 215,16 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 219,48 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Tỷ giá JPY hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
211,17
213,30
222,20
211,11
213,24
222,13
Agribank
214,10
215,46
220,06
213,90
215,26
219,86
Techcombank
214,11
214,25
223,27
213,87
214,01
223,03
Vietinbank
211,69
212,19
220,69
211,43
211,93
220,43
BIDV
211,3
212,58
222,2
211,18
212,45
220,94
NCB
214,21
215,41
220,40
213,29
214,49
219,61
Eximbank
215,16
215,81
219,48
214,97
215,61
219,28
Sacombank
215,13
216,63
221,49
214,84
216,34
221,29
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá ở cả hai chiều mua bán.
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.682 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán thấp nhất là 17.986 VND/AUD.
Tỷ giá AUD hôm nay
Tỷ giá AUD hôm qua
17.416,39
17.592,31
18.143,89
17.390,18
17.565,84
18.116,59
17.530
17.601
18.146
17.498
17.568
18.113
17.400
17.640
18.240
17.362
17.602
18.204
17.617
17.717
18.267
17.585
17.685
18.235
17.505
17.610
18.116
17.492
17.598
18.103
17.571
17.661
18.170
17.504
17.594
17.615
17.668
17.986
17.654
17.707
18.026
17.682
17.782
18.286
17.638
17.738
18.248
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá mua so với hôm qua. Đồng thời ở chiều bán ra cũng có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân giảm nguyên giá bán.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.944 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 32.131 VND/GBP.
Tỷ giá GBP hôm nay
Tỷ giá GBP hôm qua
31.312,28
31.628,56
32.620,22
31.090,25
31.404,29
32.388,92
31.681
31.872
32.440
31.438
31.628
32.196
31.501
31.754
32.656
31.258
31.507
32.410
31.733
31.783
32.743
31.482
31.532
32.492
31.429
31.619
32.518
31.224
31.412
32.303
31.693
31.813
32.559
31.456
31.576
32.345
31.500
31.594
32.131
31.556
31.651
32.189
31.944
32.044
32.456
31.680
31.780
32.203
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá.
VietinBank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 18,98 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 21,74 VND/KRW.
Tỷ giá KRW hôm nay
Tỷ giá KRW hôm qua
17,99
19,99
21,90
18,00
20,00
21,92
0
19,84
21,87
19,86
21,89
24,00
18,98
19,78
22,58
19,02
19,82
22,62
18,63
20,58
21,74
16,93
18,93
22,20
16,98
22,24
16,92
18,92
22,18
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán có 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với trước.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.474,64 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.609 VND/CNY.
Tỷ giá CNY hôm nay
Tỷ giá CNY hôm qua
3.474,64
3.509,74
3.620,33
3.491,49
3.526,75
3.637,88
3.486
3.617
3.502
3.633
3.518
3.628
3.525
3.635
3.505
3.609
3.509
3.615
3.512
3.619
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.885 - 23.095 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 26.970,26 - 28.379,29 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.905,57 - 17.611,73 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.688,19 - 18.427,04 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 677,65 - 781,23 VND/THB.
Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Ngọc Mai