Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 20/2, ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó tại chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Ngân hàng Sacombank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 215,99 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 220,21 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Tỷ giá JPY hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
211,40
213,54
222,45
211,17
213,30
222,20
Agribank
214,10
215,46
220,06
Techcombank
214,84
215,00
224,02
214,11
214,25
223,27
Vietinbank
212,54
213,04
221,54
211,69
212,19
220,69
BIDV
211,57
212,85
221,37
211,3
212,58
222,2
NCB
214,21
215,41
220,40
Eximbank
215,88
216,53
220,21
215,16
215,81
219,48
Sacombank
215,99
217,49
222,35
215,13
216,63
221,49
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá ở cả hai chiều mua bán.
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.841 VND/AUD. Trong khi đó Agribank có giá bán thấp nhất là 18.146 VND/AUD.
Tỷ giá AUD hôm nay
Tỷ giá AUD hôm qua
17.466,59
17.643,02
18.196,17
17.416,39
17.592,31
18.143,89
17.530
17.601
18.146
17.493
17.736
18.338
17.400
17.640
18.240
17.794
17.894
18.444
17.617
17.717
18.267
17.563
17.669
18.176
17.505
17.610
18.116
17.571
17.661
18.170
17.813
17.866
18.188
17.615
17.668
17.986
17.841
17.941
18.445
17.682
17.782
18.286
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay, ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên mua so với hôm qua. Đồng thời ở chiều bán ra cũng có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân giữ nguyên giá bán.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 32.023 VND/GBP. Trong khi đó Agribank có giá bán ra thấp nhất là 32.440 VND/GBP.
Tỷ giá GBP hôm nay
Tỷ giá GBP hôm qua
31.352,82
31.669,51
32.662,44
31.312,28
31.628,56
32.620,22
31.681
31.872
32.440
31.560
31.814
32.716
31.501
31.754
32.656
31.831
31.881
32.841
31.733
31.783
32.743
31.483
31.673
32.576
31.429
31.619
32.518
31.693
31.813
32.559
31.840
31.936
32.479
31.500
31.594
32.131
32.023
32.123
32.531
31.944
32.044
32.456
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá.
VietinBank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,04 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 21,87 VND/KRW.
Tỷ giá KRW hôm nay
Tỷ giá KRW hôm qua
18,00
20,00
21,92
17,99
19,99
21,90
0
19,84
21,87
24,00
19,04
22,64
18,98
19,78
22,58
18,66
-
22,72
18,63
20,58
21,74
16,98
22,24
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với trước.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.487,33 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.611 VND/CNY.
Tỷ giá CNY hôm nay
Tỷ giá CNY hôm qua
3.487,33
3.522,56
3.633,55
3.474,64
3.509,74
3.620,33
3.507
3.637
3.486
3.617
3.526
3.636
3.518
3.628
3.508
3.611
3.505
3.609
3.512
3.619
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.895 - 23.105 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 26.993,14 - 28.403,36 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.916,75 - 17.623,37 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.679,15 - 18.417,61 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 677,72 - 781,31 VND/THB.
Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Ngọc Mai