Tỷ giá ngoại tệ ngày 17/12: Yen Nhật tiếp tục đi xuống, bảng Anh phục hồi
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (17/12) đồng loạt giảm tại phần lớn ngân hàng, ngoại trừ Techcombank và VietinBank (chưa cập nhât biểu t ỷ giá mới). Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 161,8 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank, trong khi BIDV có tỷ giá đạt mức thấp nhất 167,66 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 158,95 | 160,56 | 168,19 | -0,39 | -0,39 | -0,42 |
Agribank | 160,79 | 161,44 | 168,44 | -0,56 | -0,56 | -0,6 |
VietinBank | 161,47 | 161,77 | 169,22 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 159,99 | 160,25 | 167,66 | -0,29 | -0,29 | -0,34 |
Techcombank | 158,28 | 162,44 | 170,75 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
NCB | 159,98 | 161,18 | 169,05 | -0,55 | -0,55 | -0,58 |
Eximbank | 161,8 | 162,29 | 167,71 | -0,47 | -0,47 | -0,5 |
Sacombank | 161,67 | 162,17 | 168,68 | -0,22 | -0,22 | -0,22 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp tục diễn biến trái chiều ở các ngân hàng trong biên độ hẹp. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 15.932 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.413 VND/AUD tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15.755 | 15.915 | 16.425 | 5 | 5 | 5 |
Agribank | 15.859 | 15.923 | 16.413 | -10 | -10 | -11 |
Vietinbank | 15.927 | 16.027 | 16.477 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 15.932 | 15.956 | 16.419 | -9 | -9 | -9 |
Techcombank | 15.647 | 15.912 | 16.550 | 11 | 11 | 12 |
NCB | 15.719 | 15.819 | 16.630 | -9 | -9 | -14 |
Eximbank | 15.877 | 15.925 | 16.482 | 0 | 0 | -2 |
Sacombank | 15.818 | 15.918 | 16.481 | -2 | -2 | -9 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tăng từ 167 đến 174 đồng. Trong đó, Techcombank mạnh tay nâng tỷ giá nhất. BIDV hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 31.789 VND/GBP. Trong khi Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.695 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.402 | 31.719 | 32.737 | 149 | 150 | 155 |
Agribank | 31.604 | 31.731 | 32.695 | 128 | 129 | 130 |
Vietinbank | 31.695 | 31.745 | 32.705 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 31.789 | 31.863 | 32.727 | 137 | 138 | 142 |
Techcombank | 31.451 | 31.831 | 32.780 | 167 | 168 | 174 |
NCB | 31.651 | 31.771 | 32.799 | 134 | 134 | 140 |
Eximbank | 31.706 | 31.769 | 32.816 | 163 | 163 | 165 |
Sacombank | 31.720 | 31.770 | 32.885 | 144 | 144 | 156 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại không thay đổi đáng kể. Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 16,7 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,41 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,3 | 17 | 18,45 | -0,01 | -0,01 | -0,01 |
Agribank | - | 16,97 | 18,6 | - | -0,02 | -0,03 |
Vietinbank | 16,7 | 17,1 | 18,7 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 15,48 | 17,1 | 18,41 | 0 | 0 | -0,02 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 13,18 | 15,18 | 20,69 | -0,01 | -0,01 | -0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 4 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.399 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.541 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.399 | 3.433 | 3.543 | -4 | -4 | -4 |
Vietinbank | 3.451 | 3.561 | - | 0 | 0 | |
BIDV | - | 3.445 | 3.541 | - | -3 | -4 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.413 | 3.565 | - | -4 | -6 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.153 VND/USD và 25.483 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.041 VND/EUR và 27.469 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.351 VND/SGD và 18.131 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.390 VND/CAD và 18.129 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 660 VND/THB và 761 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.