Tỷ giá ngoại tệ ngày 16/7: Vietcombank tăng giá bảng Anh, nhân dân tệ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 16/7 tại 9 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó tại chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 212,76 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 218,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(16/07/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(15/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 209,54 | 211,66 | 219,56 | 208,88 | 210,99 | 218,87 |
ACB | 213,94 | 215,01 | 218,77 | 213,73 | 214,80 | 217,68 |
Techcombank | 213,25 | 213,35 | 222,37 | 212,54 | 212,63 | 221,65 |
Vietinbank | 213,66 | 214,16 | 222,16 | 213,73 | 214,23 | 222,23 |
BIDV | 211,03 | 212,31 | 219,53 | 210,44 | 211,71 | 219,00 |
DAB | 211,00 | 215,00 | 218,00 | 211,00 | 215,00 | 217,00 |
VIB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 212,00 | 214,00 | 217,00 |
SCB | 215,10 | 215,70 | 218,80 | 214,50 | 215,10 | 218,20 |
STB | 214,00 | 215,00 | 219,00 | 214,00 | 215,00 | 219,00 |
NCB | 21.276,00 | 21.396,00 | 21.846,00 | 21.276,00 | 21.396,00 | 21.846,00 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.067 VND/AUD, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất với 16.115 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(16/07/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(15/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.813,75 | 15.973,48 | 16.474,18 | 15.797,89 | 15.957,46 | 16.457,66 |
ACB | 15.994,00 | 16.098,00 | 16.347,00 | 15.973,00 | 16.078,00 | 16.326,00 |
Techcombank | 15.760,00 | 15.973,00 | 16.576,00 | 15.754,00 | 15.967,00 | 16.570,00 |
Vietinbank | 15.970,00 | 16.100,00 | 16.570,00 | 15.998,00 | 16.128,00 | 16.598,00 |
BIDV | 15.900,00 | 15.996,00 | 16.441,00 | 15.914,00 | 16.010,00 | 16.457,00 |
DAB | 16.060,00 | 16.120,00 | 16.340,00 | 16.070,00 | 16.140,00 | 16.360,00 |
VIB | 15.898,00 | 16.042,00 | 16.497,00 | 15.893,00 | 16.037,00 | 16.492,00 |
SCB | 16.040,00 | 16.090,00 | 16.440,00 | 16.030,00 | 16.080,00 | 16.440,00 |
STB | 16.023,00 | 16.123,00 | 16.528,00 | 16.040,00 | 16.140,00 | 16.547,00 |
EIB | 16.067,00 | 0,00 | 16.115,00 | 16.078,00 | 0,00 | 16.126,00 |
NCB | 15.941,00 | 16.031,00 | 16.437,00 | 15.941,00 | 16.031,00 | 16.437,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay, tại chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.948 VND/GBP, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 29.250 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(16/07/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(15/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.424,50 | 28.711,62 | 29.611,61 | 28.409,98 | 28.696,95 | 29.596,49 |
ACB | 0,00 | 28.970,00 | 0,00 | 0,00 | 28.961,00 | 0,00 |
Techcombank | 28.597,00 | 28.803,00 | 29.705,00 | 28.537,00 | 28.742,00 | 29.645,00 |
Vietinbank | 28.756,00 | 28.976,00 | 29.396,00 | 28.868,00 | 29.088,00 | 29.508,00 |
BIDV | 28.630,00 | 28.802,00 | 29.284,00 | 28.671,00 | 28.844,00 | 29.335,00 |
DAB | 28.860,00 | 28.980,00 | 29.370,00 | 28.920,00 | 29.040,00 | 29.440,00 |
VIB | 28.680,00 | 28.940,00 | 29.380,00 | 28.682,00 | 28.942,00 | 29.382,00 |
SCB | 28.890,00 | 29.010,00 | 29.380,00 | 28.900,00 | 29.020,00 | 29.380,00 |
STB | 28.948,00 | 29.048,00 | 29.250,00 | 29.023,00 | 29.123,00 | 29.333,00 |
NCB | 28.741,00 | 28.861,00 | 29.461,00 | 28.741,00 | 28.861,00 | 29.461,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,82 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(16/07/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(15/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,70 | 18,56 | 20,33 | 16,70 | 18,56 | 20,33 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
Vietinbank | 17,48 | 18,28 | 21,08 | 17,50 | 18,30 | 21,10 |
BIDV | 17,29 | 19,10 | 20,16 | 17,32 | 0,00 | 21,07 |
SCB | 0,00 | 19,10 | 21,10 | 0,00 | 19,10 | 21,10 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,82 | 18,42 | 20,55 | 17,82 | 18,42 | 20,55 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.251 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.347 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(16/07/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(15/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.251,20 | 3.284,04 | 3.387,49 | 3.241,68 | 3.274,42 | 3.377,57 |
Techcombank | 0,00 | 3.258,00 | 3.388,00 | 0,00 | 3.250,00 | 3.381,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.287,00 | 3.347,00 | 0,00 | 3.287,00 | 3.347,00 |
BIDV | 0,00 | 3.271,00 | 3.363,00 | 0,00 | 3.266,00 | 3.359,00 |
STB | 0,00 | 3.247,00 | 3.417,00 | 0,00 | 3.245,00 | 3.415,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.091 - 23.254 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.100 - 26.876 VND/USD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 675,55 - 758,74 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.417 - 16.856 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.874 - 17.357 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).