Tỷ giá ngoại tệ ngày 16/1: Yen Nhật tiếp tục tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 17/1
Hôm nay (16/1), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua và 8 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 207,33 VND/JPY là NCB còn ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 211,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 203.83 | 205.89 | 211.86 | 203.83 | 205.89 | 211.86 |
Agribank | 210.38 | 211.73 | 214.21 | 210.38 | 211.73 | 214.21 |
ACB | 209.10 | 209.62 | 211.98 | 209.06 | 209.58 | 211.94 |
Techcombank | 207.62 | 208.82 | 214.84 | 207.62 | 208.82 | 214.84 |
VietinBank | 207.94 | 208.44 | 213.94 | 207.85 | 208.35 | 213.85 |
VPB | 207.42 | 208.93 | 212.55 | 207.42 | 208.93 | 212.55 |
DAB | 205.00 | 209.00 | 211.00 | 205.00 | 209.00 | 211.00 |
VIB | 207.00 | 209.00 | 212.00 | 207.00 | 209.00 | 212.00 |
STB | 208.00 | 209.00 | 211.00 | 208.00 | 209.00 | 211.00 |
NCB | 207.33 | 208.53 | 212.22 | 207.33 | 208.53 | 212.22 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 11 ngân hàng khảo sát vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 16.031 VND/AUD là Agribank còn Eximbank là ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.940 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Tỷ giá AUD hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,657.80 | 15,815.96 | 16,149.40 | 15,657.80 | 15,815.96 | 16,149.40 |
Agribank | 16,031.00 | 16,095.00 | 16,335.00 | 16,031.00 | 16,095.00 | 16,335.00 |
ACB | 15,866.00 | 15,929.00 | 16,124.00 | 15,827.00 | 15,890.00 | 16,085.00 |
Techcombank | 15,517.00 | 15,756.00 | 16,256.00 | 15,542.00 | 15,781.00 | 16,284.00 |
VietinBank | 15,711.00 | 15,841.00 | 16,311.00 | 15,742.00 | 15,872.00 | 16,342.00 |
VPB | 15,687.00 | 15,795.00 | 16,172.00 | 15,687.00 | 15,795.00 | 16,172.00 |
DAB | 15,830.00 | 15,880.00 | 16,050.00 | 15,850.00 | 15,900.00 | 16,070.00 |
VIB | 15,710.00 | 15,853.00 | 16,170.00 | 15,710.00 | 15,853.00 | 16,170.00 |
STB | 15,819.00 | 15,919.00 | 16,132.00 | 15,757.00 | 15,857.00 | 16,061.00 |
EIB | 15,892.00 | 0.00 | 15,940.00 | 15,850.00 | 0.00 | 15,898.00 |
NCB | 15,740.00 | 15,830.00 | 16,115.00 | 15,740.00 | 15,830.00 | 16,115.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán, 3 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 30.052 VND/GBP áp dụng tại Agribank và giá bán thấp nhất là 30.270 VND/GBP áp dụng tại DongA Bank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,709.49 | 30,009.59 | 30,337.36 | 29,709.49 | 30,009.59 | 30,337.36 |
Agribank | 30,052.00 | 30,233.00 | 30,540.00 | 30,052.00 | 30,233.00 | 30,540.00 |
ACB | 0.00 | 30,056.00 | 0.00 | 0.00 | 29,996.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,572.00 | 29,905.00 | 30,510.00 | 29,600.00 | 29,933.00 | 30,535.00 |
VietinBank | 29,773.00 | 29,993.00 | 30,413.00 | 29,789.00 | 30,009.00 | 30,429.00 |
VPB | 29,651.00 | 29,880.00 | 30,464.00 | 29,651.00 | 29,880.00 | 30,464.00 |
DAB | 29,840.00 | 29,950.00 | 30,270.00 | 29,920.00 | 30,040.00 | 30,340.00 |
VIB | 29,724.00 | 29,994.00 | 30,358.00 | 29,724.00 | 29,994.00 | 30,358.00 |
STB | 30,022.00 | 30,122.00 | 30,327.00 | 29,960.00 | 30,060.00 | 30,265.00 |
NCB | 29,877.00 | 29,997.00 | 30,318.00 | 29,877.00 | 29,997.00 | 30,318.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,46 VND/KRW còn Agribank có giá bán thấp nhất là 20,86 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.23 | 19.19 | 21.03 | 18.23 | 19.19 | 21.03 |
Agribank | 0.00 | 19.21 | 20.86 | 0.00 | 19.21 | 20.86 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
VietinBank | 18.21 | 19.01 | 21.81 | 18.22 | 19.02 | 21.82 |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.46 | 19.06 | 21.29 | 18.46 | 19.06 | 21.29 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán và 2 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,304.00 | 3,435.00 | 0.00 | 3,306.00 | 3,436.00 |
VietinBank | 0.00 | 3,334.00 | 3,394.00 | 0.00 | 3,331.00 | 3,391.00 |
STB | 0.00 | 3,292.00 | 3,464.00 | 0.00 | 3,295.00 | 3,465.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 704,05 - 804,23 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ 16.986 - 17.327 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ 17.487 - 17.906 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).