Tỷ giá ngoại tệ ngày 14/1: Bảng Anh tiếp tục giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ 15/1
Hôm nay (14/1), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 208,00 VND/JPY là NCB còn ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 211,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 204.38 | 206.44 | 212.43 | 204.38 | 206.44 | 212.43 |
Agribank | 210.38 | 211.73 | 214.21 | 210.38 | 211.73 | 214.21 |
ACB | 208.85 | 209.37 | 211.73 | 209.80 | 210.33 | 212.69 |
Techcombank | 207.82 | 209.02 | 215.02 | 208.18 | 209.38 | 215.40 |
VietinBank | 208.02 | 208.52 | 214.02 | 208.39 | 208.89 | 214.39 |
VPB | 208.07 | 209.59 | 213.16 | 208.07 | 209.59 | 213.16 |
DAB | 205.00 | 210.00 | 211.00 | 206.00 | 210.00 | 212.00 |
VIB | 207.00 | 209.00 | 212.00 | 207.00 | 209.00 | 212.00 |
STB | 208.00 | 209.00 | 211.00 | 208.00 | 210.00 | 212.00 |
NCB | 208.00 | 209.20 | 212.90 | 208.00 | 209.20 | 212.90 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 11 ngân hàng khảo sát vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 16.031 VND/AUD là Agribank còn Eximbank là ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.919 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Tỷ giá AUD hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,677.13 | 15,835.48 | 16,169.33 | 15,670.31 | 15,828.60 | 16,162.31 |
Agribank | 16,031.00 | 16,095.00 | 16,335.00 | 16,031.00 | 16,095.00 | 16,335.00 |
ACB | 15,843.00 | 15,906.00 | 16,101.00 | 15,830.00 | 15,894.00 | 16,088.00 |
Techcombank | 15,553.00 | 15,792.00 | 16,295.00 | 15,590.00 | 15,829.00 | 16,332.00 |
VietinBank | 15,744.00 | 15,874.00 | 16,344.00 | 15,779.00 | 15,909.00 | 16,379.00 |
VPB | 15,717.00 | 15,825.00 | 16,209.00 | 15,717.00 | 15,825.00 | 16,209.00 |
DAB | 15,870.00 | 15,920.00 | 16,090.00 | 15,850.00 | 15,900.00 | 16,080.00 |
VIB | 15,724.00 | 15,867.00 | 16,184.00 | 15,737.00 | 15,880.00 | 16,198.00 |
STB | 15,802.00 | 15,902.00 | 16,105.00 | 15,827.00 | 15,927.00 | 16,131.00 |
EIB | 15,871.00 | 0.00 | 15,919.00 | 15,852.00 | 0.00 | 15,900.00 |
NCB | 15,774.00 | 15,864.00 | 16,157.00 | 15,774.00 | 15,864.00 | 16,157.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào 6 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 30.052 VND/GBP áp dụng tại Agribank và giá bán thấp nhất là 30.213 VND/GBP áp dụng tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,650.60 | 29,950.10 | 30,277.22 | 29,748.72 | 30,049.21 | 30,377.42 |
Agribank | 30,052.00 | 30,233.00 | 30,540.00 | 30,052.00 | 30,233.00 | 30,540.00 |
ACB | 0.00 | 29,948.00 | 0.00 | 0.00 | 30,049.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,539.00 | 29,872.00 | 30,474.00 | 29,608.00 | 29,941.00 | 30,543.00 |
VietinBank | 29,731.00 | 29,951.00 | 30,371.00 | 29,801.00 | 30,021.00 | 30,441.00 |
VPB | 29,690.00 | 29,919.00 | 30,496.00 | 29,690.00 | 29,919.00 | 30,496.00 |
DAB | 29,850.00 | 29,960.00 | 30,260.00 | 29,950.00 | 30,070.00 | 30,370.00 |
VIB | 29,674.00 | 29,943.00 | 30,307.00 | 29,758.00 | 30,028.00 | 30,393.00 |
STB | 29,908.00 | 30,008.00 | 30,213.00 | 29,991.00 | 30,091.00 | 30,296.00 |
NCB | 29,921.00 | 30,041.00 | 30,362.00 | 29,921.00 | 30,041.00 | 30,362.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,52 VND/KRW còn Agribank có giá bán thấp nhất là 20,86 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.38 | 19.35 | 21.20 | 18.31 | 19.27 | 21.11 |
Agribank | 0.00 | 19.21 | 20.86 | 0.00 | 19.21 | 20.86 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
VietinBank | 18.34 | 19.14 | 21.94 | 18.25 | 19.05 | 21.85 |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.52 | 19.12 | 21.35 | 18.52 | 19.12 | 21.35 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,301.00 | 3,432.00 | 0.00 | 3,297.00 | 3,428.00 |
VietinBank | 0.00 | 3,332.00 | 3,392.00 | 0.00 | 3,327.00 | 3,387.00 |
STB | 0.00 | 3,291.00 | 3,463.00 | 0.00 | 3,286.00 | 3,458.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 704,50 - 804,78 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ 16.994 - 17.334 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ 17.499 - 17.917 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).