Tỷ giá ngoại tệ ngày 15/1: Yen Nhật tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 16/1
Hôm nay (15/1), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 206,89 VND/JPY là NCB còn ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank, VIB và Sacombank với 211,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (15/1/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (14/1/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 203.44 | 205.49 | 211.45 | 203.44 | 205.49 | 211.45 |
Agribank | 210.38 | 211.73 | 214.21 | 210.38 | 211.73 | 214.21 |
ACB | 209.06 | 209.58 | 211.94 | 208.85 | 209.37 | 211.73 |
Techcombank | 207.56 | 208.75 | 214.77 | 207.43 | 208.61 | 214.63 |
VietinBank | 207.66 | 208.16 | 213.66 | 207.46 | 207.96 | 213.46 |
VPB | 207.08 | 208.59 | 212.20 | 207.08 | 208.59 | 212.20 |
DAB | 205.00 | 209.00 | 211.00 | 205.00 | 209.00 | 211.00 |
VIB | 206.00 | 208.00 | 211.00 | 206.00 | 208.00 | 211.00 |
STB | 208.00 | 209.00 | 211.00 | 208.00 | 209.00 | 211.00 |
NCB | 206.89 | 208.09 | 211.82 | 206.89 | 208.09 | 211.82 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 11 ngân hàng khảo sát vào có 6 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 16.031 VND/AUD là Agribank còn Eximbank là ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.898 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (15/1/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (14/1/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,674.85 | 15,833.18 | 16,166.99 | 15,674.85 | 15,833.18 | 16,166.99 |
Agribank | 16,031.00 | 16,095.00 | 16,335.00 | 16,031.00 | 16,095.00 | 16,335.00 |
ACB | 15,827.00 | 15,890.00 | 16,085.00 | 15,843.00 | 15,906.00 | 16,101.00 |
Techcombank | 15,534.00 | 15,773.00 | 16,275.00 | 15,552.00 | 15,791.00 | 16,294.00 |
VietinBank | 15,732.00 | 15,862.00 | 16,332.00 | 15,752.00 | 15,882.00 | 16,352.00 |
VPB | 15,698.00 | 15,807.00 | 16,184.00 | 15,698.00 | 15,807.00 | 16,184.00 |
DAB | 15,840.00 | 15,890.00 | 16,060.00 | 15,850.00 | 15,900.00 | 16,070.00 |
VIB | 15,724.00 | 15,867.00 | 16,184.00 | 15,724.00 | 15,867.00 | 16,184.00 |
STB | 15,783.00 | 15,883.00 | 16,087.00 | 15,795.00 | 15,895.00 | 16,098.00 |
EIB | 15,850.00 | 0.00 | 15,898.00 | 15,871.00 | 0.00 | 15,919.00 |
NCB | 15,756.00 | 15,846.00 | 16,131.00 | 15,756.00 | 15,846.00 | 16,131.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán, 3 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 30.052 VND/GBP áp dụng tại Agribank và giá bán thấp nhất là 30.200 VND/GBP áp dụng tại DongA Bank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (15/1/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (14/1/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,646.04 | 29,945.49 | 30,272.56 | 29,646.04 | 29,945.49 | 30,272.56 |
Agribank | 30,052.00 | 30,233.00 | 30,540.00 | 30,052.00 | 30,233.00 | 30,540.00 |
ACB | 0.00 | 29,996.00 | 0.00 | 0.00 | 29,948.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,469.00 | 29,800.00 | 30,402.00 | 29,482.00 | 29,814.00 | 30,419.00 |
VietinBank | 29,673.00 | 29,893.00 | 30,313.00 | 29,710.00 | 29,930.00 | 30,350.00 |
VPB | 29,605.00 | 29,833.00 | 30,417.00 | 29,605.00 | 29,833.00 | 30,417.00 |
DAB | 29,790.00 | 29,900.00 | 30,200.00 | 29,860.00 | 29,980.00 | 30,270.00 |
VIB | 29,674.00 | 29,943.00 | 30,307.00 | 29,674.00 | 29,943.00 | 30,307.00 |
STB | 29,961.00 | 30,061.00 | 30,268.00 | 29,861.00 | 29,961.00 | 30,173.00 |
NCB | 29,828.00 | 29,948.00 | 30,269.00 | 29,828.00 | 29,948.00 | 30,269.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,61 VND/KRW còn Agribank có giá bán thấp nhất là 20,86 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (15/1/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (14/1/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.32 | 19.28 | 21.12 | 18.32 | 19.28 | 21.12 |
Agribank | 0.00 | 19.21 | 20.86 | 0.00 | 19.21 | 20.86 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
VietinBank | 18.23 | 19.03 | 21.83 | 18.24 | 19.04 | 21.84 |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.61 | 19.21 | 21.44 | 18.61 | 19.21 | 21.44 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán và 2 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (15/1/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (14/1/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,304.00 | 3,435.00 | 0.00 | 3,305.00 | 3,436.00 |
VietinBank | 0.00 | 3,336.00 | 3,396.00 | 0.00 | 3,339.00 | 3,399.00 |
STB | 0.00 | 3,296.00 | 3,467.00 | 0.00 | 3,295.00 | 3,466.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 703,92 - 803,83 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ 16.985 - 17.327 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ 17.487 - 17.905 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).