Tỷ giá ngoại tệ ngày 17/1: Bảng Anh tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 18/1
Hôm nay (17/1), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay NCB mua yen Nhật giá cao nhất là 207,37 VNĐ/JPY còn bán yen Nhật thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 211 VNĐ/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 202.43 | 204.47 | 211.63 | 202.43 | 204.47 | 211.63 |
Agribank | 210.38 | 211.73 | 214.21 | 210.38 | 211.73 | 214.21 |
ACB | 208.51 | 209.04 | 211.39 | 209.10 | 209.62 | 211.98 |
Techcombank | 207.45 | 208.64 | 214.64 | 207.52 | 208.71 | 214.73 |
VietinBank | 207.63 | 208.13 | 213.63 | 207.72 | 208.22 | 213.72 |
VPB | 207.51 | 209.03 | 212.62 | 207.51 | 209.03 | 212.62 |
DAB | 205.00 | 209.00 | 211.00 | 205.00 | 209.00 | 211.00 |
VIB | 207.00 | 209.00 | 212.00 | 207.00 | 209.00 | 212.00 |
STB | 207.00 | 209.00 | 211.00 | 208.00 | 209.00 | 211.00 |
NCB | 207.37 | 208.57 | 212.30 | 207.37 | 208.57 | 212.30 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 11 ngân hàng khảo sát vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 16.031 VND/AUD là Agribank còn Eximbank là ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.933 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Tỷ giá AUD hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,669.20 | 15,827.47 | 16,161.17 | 15,669.20 | 15,827.47 | 16,161.17 |
Agribank | 16,031.00 | 16,095.00 | 16,335.00 | 16,031.00 | 16,095.00 | 16,335.00 |
ACB | 15,821.00 | 15,884.00 | 16,079.00 | 15,866.00 | 15,929.00 | 16,124.00 |
Techcombank | 15,580.00 | 15,819.00 | 16,322.00 | 15,559.00 | 15,798.00 | 16,300.00 |
VietinBank | 15,762.00 | 15,892.00 | 16,362.00 | 15,751.00 | 15,881.00 | 16,351.00 |
VPB | 15,721.00 | 15,830.00 | 16,205.00 | 15,721.00 | 15,830.00 | 16,205.00 |
DAB | 15,890.00 | 15,940.00 | 16,110.00 | 15,870.00 | 15,930.00 | 16,090.00 |
VIB | 15,750.00 | 15,893.00 | 16,211.00 | 15,753.00 | 15,896.00 | 16,215.00 |
STB | 15,773.00 | 15,873.00 | 16,079.00 | 15,819.00 | 15,919.00 | 16,123.00 |
EIB | 15,885.00 | 0.00 | 15,933.00 | 15,885.00 | 0.00 | 15,933.00 |
NCB | 15,779.00 | 15,869.00 | 16,152.00 | 15,779.00 | 15,869.00 | 16,152.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán, 1 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 30.087 VND/GBP áp dụng tại Sacombank và giá bán thấp nhất là 30.376 VND/GBP áp dụng tại NCB.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,822.15 | 30,123.38 | 30,452.40 | 29,742.29 | 30,042.72 | 30,370.86 |
Agribank | 30,052.00 | 30,233.00 | 30,540.00 | 30,052.00 | 30,233.00 | 30,540.00 |
ACB | 0.00 | 30,126.00 | 0.00 | 0.00 | 30,056.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,700.00 | 30,035.00 | 30,637.00 | 29,642.00 | 29,976.00 | 30,578.00 |
VietinBank | 29,877.00 | 30,097.00 | 30,517.00 | 29,830.00 | 30,050.00 | 30,470.00 |
VPB | 29,708.00 | 29,937.00 | 30,517.00 | 29,708.00 | 29,937.00 | 30,517.00 |
DAB | 30,030.00 | 30,140.00 | 30,460.00 | 29,980.00 | 30,100.00 | 30,390.00 |
VIB | 29,841.00 | 30,112.00 | 30,478.00 | 29,775.00 | 30,045.00 | 30,410.00 |
SCB | 30,070.00 | 30,190.00 | 30,490.00 | 30,040.00 | 30,160.00 | 30,460.00 |
STB | 30,087.00 | 30,187.00 | 30,396.00 | 30,047.00 | 30,147.00 | 30,359.00 |
NCB | 29,935.00 | 30,055.00 | 30,376.00 | 29,935.00 | 30,055.00 | 30,376.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,47 VND/KRW còn Agribank có giá bán thấp nhất là 20,86 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.26 | 19.22 | 21.06 | 18.24 | 19.20 | 21.04 |
Agribank | 0.00 | 19.21 | 20.86 | 0.00 | 19.21 | 20.86 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
VietinBank | 18.17 | 18.97 | 21.77 | 18.17 | 18.97 | 21.77 |
SCB | 0.00 | 19.80 | 21.90 | 0.00 | 19.90 | 22.00 |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.47 | 19.07 | 21.30 | 18.47 | 19.07 | 21.30 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,306.00 | 3,437.00 | 0.00 | 3,302.00 | 3,433.00 |
VietinBank | 0.00 | 3,338.00 | 3,398.00 | 0.00 | 3,334.00 | 3,394.00 |
STB | 0.00 | 3,296.00 | 3,468.00 | 0.00 | 3,295.00 | 3,466.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 702,03 - 801,86 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ 16.998 - 17.230 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ 17.520 - 17.924 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).