Tỷ giá ngoại tệ ngày 18/1: Yen Nhật tăng, đô la Úc giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 20/1
Hôm nay (18/1), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá bán, 1 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 206,85 VND/JPY là NCB còn ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 211,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 203.22 | 205.27 | 212.51 | 203.19 | 205.24 | 212.47 |
Agribank | 210.38 | 211.73 | 214.21 | 210.38 | 211.73 | 214.21 |
ACB | 208.09 | 208.61 | 211.99 | 208.51 | 209.04 | 211.39 |
Techcombank | 207.01 | 208.19 | 214.19 | 207.01 | 208.19 | 214.19 |
VietinBank | 207.33 | 207.83 | 213.33 | 207.25 | 207.75 | 213.25 |
VPB | 206.96 | 208.48 | 212.09 | 206.96 | 208.48 | 212.09 |
DAB | 205.00 | 209.00 | 211.00 | 205.00 | 209.00 | 210.00 |
VIB | 206.00 | 208.00 | 212.00 | 206.00 | 208.00 | 211.00 |
STB | 207.00 | 209.00 | 211.00 | 207.00 | 209.00 | 224.00 |
NCB | 206.85 | 208.05 | 211.78 | 206.85 | 208.05 | 211.78 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 11 ngân hàng khảo sát vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 4 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 16.031 VND/AUD là Agribank còn Eximbank là ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.834 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Tỷ giá AUD hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,669.20 | 15,827.47 | 16,161.17 | 15,676.01 | 15,834.35 | 16,168.19 |
Agribank | 16,031.00 | 16,095.00 | 16,335.00 | 16,031.00 | 16,095.00 | 16,335.00 |
ACB | 15,718.00 | 15,781.00 | 16,101.00 | 15,821.00 | 15,884.00 | 16,079.00 |
Techcombank | 15,561.00 | 15,801.00 | 16,301.00 | 15,561.00 | 15,801.00 | 16,301.00 |
VietinBank | 15,745.00 | 15,875.00 | 16,345.00 | 15,732.00 | 15,862.00 | 16,332.00 |
VPB | 15,673.00 | 15,781.00 | 16,158.00 | 15,673.00 | 15,781.00 | 16,158.00 |
DAB | 15,860.00 | 15,920.00 | 16,080.00 | 15,830.00 | 15,890.00 | 16,060.00 |
VIB | 15,706.00 | 15,849.00 | 16,222.00 | 15,706.00 | 15,849.00 | 16,167.00 |
STB | 15,722.00 | 15,822.00 | 16,028.00 | 15,765.00 | 15,865.00 | 16,071.00 |
EIB | 15,787.00 | 0.00 | 15,834.00 | 15,841.00 | 0.00 | 15,889.00 |
NCB | 15,733.00 | 15,823.00 | 16,106.00 | 15,733.00 | 15,823.00 | 16,106.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 30.110 VND/GBP áp dụng tại DongA Bank và giá bán thấp nhất là 30.264 VND/GBP áp dụng tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,774.24 | 30,074.99 | 30,403.48 | 29,842.68 | 30,144.12 | 30,473.37 |
Agribank | 30,052.00 | 30,233.00 | 30,540.00 | 30,052.00 | 30,233.00 | 30,540.00 |
ACB | 0.00 | 29,937.00 | 0.00 | 0.00 | 30,126.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,713.00 | 30,048.00 | 30,650.00 | 29,713.00 | 30,048.00 | 30,650.00 |
VietinBank | 29,983.00 | 30,203.00 | 30,623.00 | 29,905.00 | 30,125.00 | 30,545.00 |
VPB | 29,761.00 | 29,991.00 | 30,575.00 | 29,761.00 | 29,991.00 | 30,575.00 |
DAB | 30,110.00 | 30,220.00 | 30,530.00 | 30,020.00 | 30,130.00 | 30,450.00 |
VIB | 29,773.00 | 30,043.00 | 30,514.00 | 29,841.00 | 30,112.00 | 30,478.00 |
STB | 29,950.00 | 30,050.00 | 30,264.00 | 30,082.00 | 30,182.00 | 30,390.00 |
NCB | 29,999.00 | 30,119.00 | 30,441.00 | 29,999.00 | 30,119.00 | 30,441.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,45 VND/KRW còn Agribank có giá bán thấp nhất là 20,86 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.27 | 19.23 | 21.07 | 18.28 | 19.24 | 21.08 |
Agribank | 0.00 | 19.21 | 20.86 | 0.00 | 19.21 | 20.86 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
VietinBank | 18.20 | 19.00 | 21.80 | 18.20 | 19.00 | 21.80 |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.45 | 19.05 | 21.28 | 18.45 | 19.05 | 21.28 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,317.00 | 3,450.00 | 0.00 | 3,317.00 | 3,450.00 |
Vietinbank | 0.00 | 3,348.00 | 3,408.00 | 0.00 | 3,343.00 | 3,403.00 |
STB | 0.00 | 3,307.00 | 3,478.00 | 0.00 | 3,301.00 | 3,473.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 702,21 - 802,01 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ 16.982 - 17.339 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ 17.496 - 17.929 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).