|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 1/4: Vietcombank tăng giá yen Nhật và nhân dân tệ

09:45 | 01/04/2022
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay: đô la Úc, won và bảng Anh được điều chỉnh giảm giá so với hôm qua. Đối với yen Nhật và nhân dân tệ, tỷ giá thay đổi tăng hoặc giảm tùy mỗi ngân hàng.

 Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 1/4 tại 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều mua vào và bán ra cùng có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá.

Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 184,96 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank với giá 188,93 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay

Thay đổi so với hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

182,31

184,15

193,01

0,31

0,31

0,32

Agribank

184,18

184,92

189,18

0,32

0,32

0,34

Vietinbank

181,48

181,48

191,08

-0,15

-0,15

-0,15

BIDV

182,27

183,37

191,7

0,19

0,19

0,22

Techcombank

180,2

183,46

192,62

0,11

0,11

0,14

NCB

183,17

184,37

190,14

-0,66

-0,66

-0,35

Eximbank

184,96

185,51

188,93

0,44

0,44

0,46

Sacombank

184,47

185,47

192,01

-0,06

-0,06

-0,09

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ghi nhận giảm giá so với hôm qua ở cả hai chiều giao dịch.

Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.872 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán thấp nhất là 17.252 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay

Thay đổi so với hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16.665,21

16.833,55

17.376,65

-54,70

-55,25

-57,01

Agribank

16.741

16.808

17.376

-74

-75

-76

Vietinbank

16.846

16.946

17.496

-47

-47

-47

BIDV

16.712

16.813

17.373

-64

-65

-67

Techcombank

16.575

16.844

17.459

-57

-57

-59

NCB

16.737

16.837

17.423

-138

-138

-111

Eximbank

16.872

16.923

17.252

-72

-72

-73

Sacombank

16.798

16.898

17.505

-46

-46

-43

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 ngân hàng trong nước hôm nay, cả hai chiều mua - bán cùng có 1 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giảm giá.

Sacombank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.653 VND/GBP. Trong khi Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 30.275 VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay

Thay đổi so với hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

29.251,47

29.546,94

30.500,21

-7,82

-7,89

-8,11

Agribank

29.494

29.672

30.330

-36

-36

-36

Vietinbank

29.616

29.666

30.626

-12

-12

-12

BIDV

29.359

29.536

30.627

-28

-29

-30

Techcombank

29.220

29.591

30.528

-20

-20

-20

NCB

29.518

29.638

30.445

13

13

12

Eximbank

29.638

29.727

30.275

-26

-26

-26

Sacombank

29.653

29.703

30.359

-1

-1

-15

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt, 4 ngân hàng giay đầu giảm giá. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.

Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,97 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 19,67 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay

Thay đổi so với hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16,24

18,05

19,79

-0,09

-0,09

-0,11

Agribank

0

17,93

19,67

0

-0,12

-0,14

Vietinbank

16,97

17,77

20,57

-0,13

-0,13

-0,13

BIDV

16,81

18,57

19,69

-0,1

-0,11

-0,12

Techcombank

0

0

23

0

0

0

NCB

14,92

16,92

20,5

-0,12

-0,12

0,15

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát  tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.

Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.528,48 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.645 VND/CNY.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay

Thay đổi so với hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3.528,48

3564,13

3.679,67

1,19

1,21

1,25

Vietinbank

0

3.560

3.670

0

-1

-1

BIDV

0

3.545

3.662

0

2

2

Techcombank

0

3.390

3.720

0

0

0

Eximbank

0

3.533

3.645

0

-4

-4

Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:

Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.670 - 22.980 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.629,54 - 26.009,89 VND/EUR

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.426,52 - 17.127,77 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.806,34 - 18.566,50 VND/CAD.

Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 605,85 - 699,07 VND/THB.

Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Ngọc Mai