|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 14/12: Vietcombank tăng giá đồng yen, bảng Anh, đô la Úc

10:20 | 14/12/2020
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ lúc 10h sáng, đồng đô la Úc giảm giá giao dịch tại nhiều ngân hàng. Trong khi đó các đồng yen, bảng Anh, won, nhân dân tệ tăng giảm trái chiều tại các ngân hàng.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 14/12, tại chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra cũng có 4 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua.

Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 220,12 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Eximbank ở mức 224,23 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay

Tỷ giá JPY hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

214,93

217,10

226,12

214,72

216,89

225,90

Agribank

218,62

220,00

224,74

219,22

220,10

224,84

Techcombank

218,61

218,85

227,87

218,39

218,63

228,01

Vietinbank

216,39

216,89

225,39

216,41

216,91

225,41

BIDV

216,49

217,79

225,25

216,40

217,71

225,21

NCB

218,93

220,13

224,95

218,84

220,04

224,85

Eximbank

220,12

220,78

224,23

220,12

220,78

224,23

Sacombank

219,88

221,38

226,22

219,82

221,32

226,20

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá mua so với hôm qua.

Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.272 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán AUD thấp nhất là 17.595 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay

Tỷ giá AUD hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16.990,26

17.161,88

17.699,88

16.978,99

17.150,50

17.688,14

Agribank

17.069

17.138

17.681

17.119

17.188

17.702

Techcombank

16.941

17.175

17.777

16.929

17.162

17.788

Vietinbank

17.182

17.312

17.782

17.190

17.320

17.790

BIDV

17.079

17.183

17.672

17.157

17.260

17.740

NCB

17.129

17.219

17.711

17.131

17.221

17.714

Eximbank

17.272

17.324

17.595

17.307

17.359

17.630

Sacombank

17.219

17.319

17.832

17.224

17.324

17.830

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.591 VND/GBP. Trong khi đó ngân hàng Quốc Dân có giá bán ra thấp nhất là 30.976 VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay

Tỷ giá GBP hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

29.999,00

30.302,02

31.251,94

29.992,24

30.295,19

31.244,89

Agribank

30.290

30.473

31.033

30.317

30.500

31.060

Techcombank

30.122

30.353

31.255

29.902

30.129

31.143

Vietinbank

30.412

30.462

31.422

30.203

30.253

31.213

BIDV

30.139

30.321

31.145

30.169

30.351

31.052

NCB

30.329

30.449

30.976

30.154

30.274

30.976

Eximbank

30.493

30.584

31.062

30.504

30.596

31.074

Sacombank

30.591

30.691

31.096

30.385

30.485

30.897

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,68 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 22,19 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay

Tỷ giá KRW hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

18,36

20,40

22,35

18,42

20,47

22,43

Agribank

0

20,21

22,31

0

20,27

22,38

Techcombank

0

0

24,00

0

0

24,00

Vietinbank

19,42

20,22

23,02

19,39

20,19

22,99

BIDV

19,03

21,02

22,19

19,04

-

23,16

NCB

19,68

20,28

22,43

19,65

20,25

22,43

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.463 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.573 VND/CNY.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay

Tỷ giá CNY hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3.463

3.498

3.608

3.463,31

3.498,29

3.608,50

Techcombank

0

3.473

3.604

0

3.472

3.604

Vietinbank

0

3.498

3.573

0

3.495

3.570

BIDV

0

3.484

3.584

0

3.489

3.587

Eximbank

0

3.501

3.602

0

3.501

3.602

Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:

Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.010 - 23.220 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.327,36 - 28.721,15 VND/EUR

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.890,53 - 17.595,97 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.676,99 - 18.415,29 VND/CAD.

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ: 679,75 - 783,64 VND/THB.

Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.


Ngọc Mai

ĐHĐCĐ Vincom Retail: Lãi 1.080 tỷ đồng trong quý I, lãnh đạo khẳng định không đổi tên khi xuất hiện cổ đông mới
Năm 2024, ban lãnh đạo Vincom Retail trình cổ đông kế hoạch kinh doanh với doanh thu thuần hoạt động sản xuất kinh doanh khoảng 9.500 tỷ đồng và lợi nhuận sau thuế là 4.420 tỷ đồng.