Tỷ giá ngoại tệ ngày 13/5: Bảng Anh giảm, yen Nhật tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 14/5
Hôm nay (13/5), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 213,92 VND/JPY là NCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và VIB với 218,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (13/5/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (12/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 209,66 | 211,78 | 219,68 | 209,66 | 211,78 | 219,68 |
ACB | 216,03 | 216,57 | 219,46 | 215,11 | 215,65 | 218,53 |
VietinBank | 213,59 | 214,09 | 221,29 | 213,39 | 213,89 | 221,09 |
BIDV | 211,40 | 212,68 | 219,94 | 211,40 | 212,68 | 219,94 |
VPB | 212,66 | 214,22 | 219,86 | 212,66 | 214,22 | 219,86 |
DAB | 211,00 | 216,00 | 218,00 | 211,00 | 215,00 | 218,00 |
VIB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 213,00 | 215,00 | 218,00 |
STB | 215,00 | 217,00 | 220,00 | 214,00 | 216,00 | 219,00 |
NCB | 213,92 | 215,12 | 220,36 | 213,62 | 214,82 | 224,00 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
DongA Bank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.010 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.014 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (13/5/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (12/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.738 | 14.886 | 15.353 | 14.738 | 14.886 | 15.353 |
ACB | 14.957 | 15.017 | 15.248 | 14.835 | 14.895 | 15.155 |
VietinBank | 14.913 | 15.043 | 15.513 | 14.894 | 15.024 | 15.494 |
BIDV | 14.786 | 14.876 | 15.280 | 14.786 | 14.876 | 15.280 |
VPB | 14.681 | 14.783 | 15.357 | 14.681 | 14.783 | 15.357 |
DAB | 15.010 | 15.070 | 15.250 | 15.000 | 15.050 | 15.260 |
VIB | 14.698 | 14.831 | 15.282 | 14.698 | 14.831 | 15.282 |
STB | 14.880 | 14.980 | 15.682 | 14.932 | 15.032 | 15.737 |
EIB | 14.969 | 0.00 | 15.014 | 14.958 | 0.00 | 15.003 |
NCB | 14.860 | 14.950 | 15.374 | 14.826 | 14.916 | 15.340 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 9 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện DongA Bank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.510 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 28.729 VND/GBP là ở Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (13/5/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (12/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.067 | 28.350 | 29.239 | 28.067 | 28.350 | 29.239 |
ACB | 0.00 | 28.466 | 0.00 | 0.00 | 28.518 | 0.00 |
VietinBank | 28.408 | 28.628 | 29.048 | 28.430 | 28.650 | 29.070 |
BIDV | 28.399 | 28.570 | 28.997 | 28.399 | 28.570 | 28.997 |
VPB | 28.150 | 28.368 | 29.054 | 28.150 | 28.368 | 29.054 |
DAB | 28.510 | 28.620 | 28.970 | 28.520 | 28.630 | 29.020 |
VIB | 28.215 | 28.471 | 28.963 | 28.215 | 28.471 | 28.963 |
STB | 28.424 | 28.524 | 28.729 | 28.546 | 28.646 | 28.856 |
NCB | 28.393 | 28.513 | 29.160 | 28.376 | 28.496 | 29.140 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Giá đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,56 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (13/5/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (12/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,48 | 18,31 | 20,06 | 16,48 | 18,31 | 20,06 |
VietinBank | 17,29 | 18,09 | 20,89 | 17,26 | 18,06 | 20,86 |
BIDV | 17,09 | 0,00 | 20,78 | 17,09 | 0,00 | 20,78 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,56 | 18,16 | 20,29 | 17,54 | 18,14 | 20,27 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (13/5/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (12/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.225 | 3.257 | 3.360 | 3.225 | 3.257 | 3.360 |
VietinBank | 0.00 | 3.265 | 3.325 | 0.00 | 3.263 | 3.323 |
BIDV | 0.00 | 3.244 | 3.337 | 0.00 | 3.244 | 3.337 |
STB | 0.00 | 3.228 | 3.399 | 0.00 | 3.223 | 3.394 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 663,50 - 751,46 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.219 - 16.643 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.362 - 16.819 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).