Tỷ giá ngoại tệ ngày 14/5: Yen Nhật tăng, đô la Úc giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (14/5), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 214,48 VND/JPY là NCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và VIB với 219,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (14/5/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (13/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 210.62 | 212.75 | 220.69 | 210.62 | 212.75 | 220.69 |
ACB | 216.67 | 217.22 | 220.12 | 216.03 | 216.57 | 219.46 |
VietinBank | 214.54 | 215.04 | 222.24 | 214.49 | 214.99 | 222.19 |
BIDV | 212.21 | 213.49 | 220.74 | 212.21 | 213.49 | 220.74 |
VPB | 213.52 | 215.09 | 220.69 | 213.52 | 215.09 | 220.69 |
DAB | 212.00 | 217.00 | 219.00 | 212.00 | 216.00 | 219.00 |
VIB | 214.00 | 215.00 | 219.00 | 214.00 | 215.00 | 219.00 |
STB | 215.00 | 217.00 | 221.00 | 215.00 | 217.00 | 220.00 |
NCB | 214,48 | 215,68 | 220,88 | 214,48 | 215,68 | 220,88 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.976 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.021 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (14/5/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (13/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.707 | 14.856 | 15.321 | 14.707 | 14.856 | 15.321 |
ACB | 14.902 | 14.962 | 15.192 | 14.957 | 15.017 | 15.248 |
VietinBank | 14.883 | 15.013 | 15.483 | 14.876 | 15.006 | 15.476 |
BIDV | 14.812 | 14.901 | 15.297 | 14.812 | 14.901 | 15.297 |
VPB | 14.757 | 14.859 | 15.434 | 14.757 | 14.859 | 15.434 |
DAB | 14.920 | 14.970 | 15.180 | 14.980 | 15.030 | 15.230 |
VIB | 14.761 | 14.895 | 15.347 | 14.761 | 14.895 | 15.347 |
STB | 14.851 | 14.951 | 15.665 | 14.911 | 15.011 | 15.716 |
EIB | 14.976 | 0.00 | 15.021 | 14.976 | 0.00 | 15.021 |
NCB | 14.818 | 14.908 | 15.332 | 14.818 | 14.908 | 15.332 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 9 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện DongA Bank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.410 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 28.680 VND/GBP là tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (14/5/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (13/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 27.913 | 28.195 | 29.079 | 27.913 | 28.195 | 29.079 |
ACB | 0.00 | 28.392 | 0.00 | 0.00 | 28.466 | 0.00 |
VietinBank | 28.302 | 28.522 | 28.942 | 28.273 | 28.493 | 28.913 |
BIDV | 28.350 | 28.521 | 28.950 | 28.350 | 28.521 | 28.950 |
VPB | 28.094 | 28.311 | 28.996 | 28.094 | 28.311 | 28.996 |
DAB | 28.410 | 28.520 | 28.870 | 28.420 | 28.520 | 28.880 |
VIB | 28.132 | 28.387 | 28.877 | 28.132 | 28.387 | 28.877 |
STB | 28.375 | 28.475 | 28.680 | 28.450 | 28.550 | 28.759 |
NCB | 28.230 | 28.350 | 28.991 | 28.230 | 28.350 | 28.991 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Giá đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,53 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (14/5/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (13/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,47 | 18,30 | 20,06 | 16,47 | 18,30 | 20,06 |
VietinBank | 17,28 | 18,08 | 20,88 | 17,27 | 18,07 | 20,87 |
BIDV | 17,12 | 0,00 | 20,81 | 17,12 | 0,00 | 20,81 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,53 | 18,13 | 20,27 | 17,53 | 18,13 | 20,27 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (14/5/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (13/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.232 | 3.265 | 3.367 | 3.232 | 3.265 | 3.367 |
VietinBank | 0.00 | 3.263 | 3.323 | 0.00 | 3.262 | 3.322 |
BIDV | 0.00 | 3.247 | 3.340 | 0.00 | 3.247 | 3.340 |
STB | 0.00 | 3.223 | 3.394 | 0.00 | 3.223 | 3.393 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 664,43 - 752,62 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.226 - 16.651 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.328 - 16.785 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).