Tỷ giá ngoại tệ ngày 15/5: Bảng Anh, đô la Úc tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (15/5), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 215,23 VND/JPY là NCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 219,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (15/5/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (14/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,31 | 213,44 | 221,41 | 211,31 | 213,44 | 221,41 |
VietinBank | 215,05 | 215,55 | 222,75 | 214,98 | 215,48 | 222,68 |
BIDV | 212,93 | 214,21 | 221,51 | 212,93 | 214,21 | 221,51 |
VPB | 214,26 | 215,83 | 221,44 | 214,26 | 215,83 | 221,44 |
DAB | 213,00 | 217,00 | 219,00 | 212,00 | 217,00 | 219,00 |
VIB | 214,00 | 216,00 | 220,00 | 214,00 | 216,00 | 220,00 |
STB | 215,00 | 216,00 | 220,00 | 216,00 | 216,00 | 221,00 |
NCB | 215,23 | 216,43 | 221,67 | 215,23 | 216,43 | 221,67 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.913 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.958 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (15/5/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (14/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.645 | 14.793 | 15.256 | 14.645 | 14.793 | 15.256 |
VietinBank | 14.814 | 14.944 | 15.414 | 14.783 | 14.913 | 15.383 |
BIDV | 14.733 | 14.822 | 15.218 | 14.733 | 14.822 | 15.218 |
VPB | 14.679 | 14.781 | 15.366 | 14.679 | 14.781 | 15.366 |
DAB | 14.910 | 14.960 | 15.170 | 14.890 | 14.940 | 15.140 |
VIB | 14.747 | 14.881 | 15.333 | 14.747 | 14.881 | 15.333 |
STB | 14.912 | 15.012 | 15.715 | 14.832 | 14.932 | 15.644 |
EIB | 14.913 | 0.00 | 14.958 | 14.913 | 0.00 | 14.958 |
NCB | 14.715 | 14.805 | 15.226 | 14.715 | 14.805 | 15.226 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 10 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.358 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 28.663 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (15/5/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (14/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 27.839 | 28.120 | 29.001 | 27.821 | 28.102 | 28.982 |
ACB | 0.00 | 28.378 | 0.00 | 0.00 | 28.392 | 0.00 |
VietinBank | 28.174 | 28.394 | 28.814 | 28.107 | 28.327 | 28.747 |
BIDV | 28.202 | 28.372 | 28.793 | 28.149 | 28.318 | 28.739 |
VPB | 27.974 | 28.190 | 28.877 | 27.974 | 28.190 | 28.877 |
DAB | 28.270 | 28.380 | 28.750 | 28.260 | 28.360 | 28.730 |
VIB | 28.044 | 28.299 | 28.788 | 28.076 | 28.331 | 28.820 |
SCB | 28.290 | 28.400 | 28.770 | 28.330 | 28.440 | 28.800 |
STB | 28.358 | 28.458 | 28.663 | 28.296 | 28.396 | 28.608 |
NCB | 28.081 | 28.201 | 28.847 | 28.081 | 28.201 | 28.847 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Giá đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,51 VND/KRW và BIDV là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 19,89 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (15/5/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (14/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,45 | 18,28 | 20,02 | 16,45 | 18,28 | 20,03 |
VietinBank | 17,21 | 18,01 | 20,81 | 17,24 | 18,04 | 20,84 |
BIDV | 17,06 | 18,85 | 19,89 | 17,08 | 0,00 | 20,77 |
SCB | 0,00 | 18,80 | 20,70 | 0,00 | 18,90 | 20,80 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,51 | 18,11 | 20,23 | 17,51 | 18,11 | 20,23 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 1 ngân hàng tăng giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra và 1 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (15/5/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (14/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.228 | 3.261 | 3.363 | 3.227 | 3.259 | 3.362 |
VietinBank | 0.00 | 3.264 | 3.324 | 0.00 | 3.263 | 3.323 |
BIDV | 0.00 | 3.246 | 3.339 | 0.00 | 3.247 | 3.340 |
STB | 0.00 | 3.223 | 3.395 | 0.00 | 3.221 | 3.393 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 664,69 - 752,22 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.183 - 16.590 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.357 - 16.801 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).