Tỷ giá ngoại tệ ngày 12/5: Tiếp tục đà giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 13/5
Hôm nay (12/5), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 214,98 VND/JPY là NCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 218,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (12/5/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (11/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,06 | 213,19 | 221,15 | 211,06 | 213,19 | 221,15 |
ACB | 215,11 | 215,65 | 218,53 | 216,39 | 216,93 | 219,83 |
VietinBank | 213,90 | 214,40 | 221,60 | 214,68 | 215,18 | 222,38 |
BIDV | 212,11 | 213,39 | 220,66 | 212,11 | 213,39 | 220,66 |
VPB | 213,94 | 215,51 | 221,14 | 213,94 | 215,51 | 221,14 |
DAB | 211,00 | 215,00 | 218,00 | 212,00 | 216,00 | 219,00 |
VIB | 214,00 | 216,00 | 220,00 | 214,00 | 216,00 | 220,00 |
STB | 214,00 | 215,00 | 219,00 | 215,00 | 217,00 | 220,00 |
NCB | 214,98 | 216,18 | 221,46 | 214,98 | 216,18 | 221,46 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 5 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
NCB là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.983 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.921 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (12/5/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (11/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.900 | 15.050 | 15.522 | 14.900 | 15.050 | 15.522 |
ACB | 14.835 | 14.895 | 15.155 | 15.086 | 15.146 | 15.379 |
VietinBank | 14.933 | 15.063 | 15.533 | 15.057 | 15.187 | 15.657 |
BIDV | 14.957 | 15.047 | 15.449 | 14.957 | 15.047 | 15.449 |
VPB | 14.953 | 15.057 | 15.632 | 14.953 | 15.057 | 15.632 |
DAB | 14.890 | 14.940 | 15.140 | 15.100 | 15.150 | 15.360 |
VIB | 14.934 | 15.070 | 15.527 | 14.934 | 15.070 | 15.527 |
STB | 14.920 | 15.020 | 15.724 | 15.061 | 15.161 | 15.866 |
EIB | 14.876 | 0.00 | 14.921 | 15.049 | 0.00 | 15.094 |
NCB | 14.983 | 15.073 | 15.497 | 14.983 | 15.073 | 15.497 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 9 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện BIDV là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.607 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 28.870 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (12/5/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (11/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.255 | 28.540 | 29.435 | 28.255 | 28.540 | 29.435 |
ACB | 0.00 | 28.518 | 0.00 | 0.00 | 28.826 | 0.00 |
VietinBank | 28.431 | 28.651 | 29.071 | 28.620 | 28.840 | 29.260 |
BIDV | 28.607 | 28.780 | 29.205 | 28.607 | 28.780 | 29.205 |
VPB | 28.458 | 28.679 | 29.363 | 28.458 | 28.679 | 29.363 |
DAB | 28.410 | 28.520 | 28.900 | 28.650 | 28.760 | 29.150 |
VIB | 28.468 | 28.727 | 29.224 | 28.468 | 28.727 | 29.224 |
STB | 28.558 | 28.658 | 28.870 | 28.759 | 28.859 | 29.062 |
NCB | 28.545 | 28.665 | 29.305 | 28.545 | 28.665 | 29.305 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Giá đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,66 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (12/5/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (11/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,59 | 18,43 | 20,19 | 16,59 | 18,43 | 20,19 |
VietinBank | 17,28 | 18,08 | 20,88 | 17,41 | 18,21 | 21,01 |
BIDV | 17,16 | 0,00 | 20,87 | 17,16 | 0,00 | 20,87 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,66 | 18,26 | 20,39 | 17,66 | 18,26 | 20,39 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (12/5/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (11/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.229 | 3.262 | 3.364 | 3.229 | 3.262 | 3.364 |
VietinBank | 0.00 | 3.263 | 3.323 | 0.00 | 3.267 | 3.327 |
BIDV | 0.00 | 3.248 | 3.339 | 0.00 | 3.248 | 3.339 |
STB | 0.00 | 3.216 | 3.388 | 0.00 | 3.223 | 3.394 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 660,49 - 750,30 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.246 - 16.673 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.438 - 16.898 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).