Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 12/1, ở chiều mua vào và bán ra cùng có có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với cuối phiên hôm trước.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 219,04 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là ngân hàng Eximbank ở mức 223,33 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Tỷ giá JPY hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
213,88
216,04
225,01
214,27
216,44
225,33
Agribank
218,00
219,38
224,11
Techcombank
217,30
217,76
226,78
217,56
218,03
227,05
Vietinbank
215,18
215,68
224,18
215,36
215,86
224,36
BIDV
214,85
216,14
224,8
215,15
216,45
224,87
NCB
217,88
219,08
224,00
218,80
220,00
224,90
Eximbank
219,04
219,70
223,33
219,14
219,80
223,43
Sacombank
218,71
220,21
225,07
218,93
220,43
225,27
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Đồng thời ở chiều bán ra cũng có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Quốc Dân có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.571 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank cũng có giá bán thấp nhất là 17.933 VND/AUD.
Tỷ giá AUD hôm nay
Tỷ giá AUD hôm qua
17.321,70
17.496,67
18.045,20
17.361,45
17.536,82
18.078,77
17.451
17.521
18.066
17.249
17.507
18.109
17.293
17.551
18.151
17.508
17.638
18.108
17.505
17.635
18.105
17.417
17.522
18.025
17.413
17.518
18.007
17.482
17.572
18.073
17.630
17.720
18.230
17.571
17.624
17.933
17.594
17.647
17.956
17.651
18.164
17.584
17.684
18.190
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay, ở cả hai chiều mua vào - bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.974 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 31.479 VND/GBP.
Tỷ giá GBP hôm nay
Tỷ giá GBP hôm qua
30.406,87
30.714,01
31.676,91
30.413,46
30.720,67
31.670,05
30.739
309.259
31.487
30.508
30.779
31.681
30.517
30.788
31.693
30.808
30.858
31.818
30.754
30.804
31.764
30.533
30.718
31.588
30.502
30.686
31.533
30.777
30.897
31.607
30.943
31.063
31.778
30.865
30.958
31.470
30.974
31.074
31.479
31.058
31.463
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,49 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 22 VND/KRW.
Tỷ giá KRW hôm nay
Tỷ giá KRW hôm qua
18,17
20,19
22,12
18,23
20,26
22,19
0
20,07
22,14
24,00
19,19
19,99
22,79
19,2
20
22,8
18,84
20,82
22
18,85
21,98
19,49
20,09
22,24
19,61
20,21
22,37
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.488,44 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.600 VND/CNY.
Tỷ giá CNY hôm nay
Tỷ giá CNY hôm qua
3.488,44
3.523,68
3.634,70
3.491,62
3.526,89
3.636,44
3.500
3.630
3.503
3.633
3.525
3.600
3.513
3.588
3.509
3.612
3.506
3.605
3.510
3.614
3.507
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua - bán: 22.950 - 23.160 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua - bán: 27.335,15 - 28.729,39 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua - bán: 16.906,21 - 17.612,35 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua - bán: 17.603,52 - 18.338,79 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua - bán: 676,41 - 779,80 VND/THB.
Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Ngọc Mai