Tỷ giá ngoại tệ ngày 11/11: Đồng loạt giảm sâu
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (11/11) đồng loạt giảm trong khoảng từ 0,12 đến 1,04 đồng ở các ngân hàng. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 162,43 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank. Đồng thời, Eximbank cũng có tỷ giá đạt mức thấp nhất 168,16 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 159,3 | 160,91 | 168,57 | -0,39 | -0,4 | -0,41 |
Agribank | 161,26 | 161,91 | 169,11 | -0,53 | -0,53 | -0,29 |
VietinBank | 160,89 | 161,19 | 168,64 | -1,04 | -1,04 | -1,04 |
BIDV | 161,6 | 161,86 | 168,76 | -0,77 | -0,77 | -0,53 |
Techcombank | 157,88 | 162,05 | 170,36 | -0,69 | -0,69 | -0,69 |
NCB | 160,49 | 161,69 | 169,57 | -0,3 | -0,3 | -0,3 |
Eximbank | 162,43 | 162,92 | 168,16 | -0,21 | -0,21 | -0,13 |
Sacombank | 161,86 | 162,36 | 168,87 | -0,44 | -0,44 | -0,44 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay giảm mạnh từ 186 đến 294 đồng ở các ngân hàng. Trong đó, VietinBank là nhà băng mạnh tay hạ tỷ giá nhất. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.488 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.911 VND/AUD tại ngân hàng Vietcombank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.221 | 16.385 | 16.911 | -212 | -214 | -221 |
Agribank | 16.350 | 16.416 | 16.926 | -237 | -238 | -214 |
Vietinbank | 16.387 | 16.487 | 16.937 | -294 | -294 | -294 |
BIDV | 16.488 | 16.513 | 16.919 | -241 | -241 | -212 |
Techcombank | 16.103 | 16.369 | 17.009 | -213 | -215 | -216 |
NCB | 16.280 | 16.380 | 17.089 | -208 | -208 | -211 |
Eximbank | 16.367 | 16.416 | 16.969 | -187 | -188 | -186 |
Sacombank | 16.290 | 16.390 | 16.952 | -214 | -215 | -214 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay giảm từ 143 đến 317 đồng ở các ngân hàng. BIDV hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.345 VND/GBP. Trong khi đó, Vietcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 33.142 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.790 | 32.111 | 33.142 | -216 | -218 | -225 |
Agribank | 32.032 | 32.161 | 33.156 | -247 | -248 | -200 |
Vietinbank | 32.231 | 32.281 | 33.241 | -317 | -317 | -317 |
BIDV | 32.345 | 32.319 | 33.184 | -143 | -244 | -186 |
Techcombank | 31.814 | 32.195 | 33.162 | -200 | -201 | -192 |
NCB | 32.207 | 32.327 | 33.143 | -210 | -210 | -209 |
Eximbank | 32.140 | 32.204 | 33.225 | -200 | -201 | -189 |
Sacombank | 32.132 | 32.182 | 33.285 | -198 | -198 | -200 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay giảm từ 0,19 đến 0,23 đồng. Tuy nhiên, tỷ giá won bán ra tại ngân hàng Techcombank vẫn giữ nguyên như mức giá cập nhật trước đó.
Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,1 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,74 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,64 | 17,38 | 18,86 | -0,19 | -0,21 | -0,22 |
Agribank | - | 17,34 | 19,07 | - | -0,2 | -0,2 |
Vietinbank | 17,1 | 17,5 | 18,85 | -0,23 | -0,23 | -0,23 |
BIDV | 15,88 | 17,54 | 18,74 | -0,2 | -0,22 | -0,21 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 14,08 | 16,08 | 20,61 | -0,19 | -0,19 | -0,17 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 24 đồng so với ngày hôm qua. Đối với chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm mạnh tại 4 ngân hàng và ổn định tại Techcombank.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.431 VND/CNY. Ngoài ra, Vietcombank đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.577 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.431 | 3.465 | 3.577 | -24 | -24 | -25 |
Vietinbank | 3.475 | 3.585 | - | -38 | -38 | |
BIDV | - | 3.483 | 3.587 | - | -32 | -26 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.453 | 3.603 | - | -23 | -23 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.085 VND/USD và 25.455 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.376 VND/EUR và 27.822 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.554 VND/SGD và 19.342 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.703 VND/CAD và 18.455 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 651 VND/THB và 751 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.