Tỷ giá ngoại tệ ngày 11/4: Yen Nhật giảm, bảng Anh tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (11/4), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 214,20 VND/JPY là SCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 217,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (11/4/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (10/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 208,92 | 211,03 | 219,57 | 208,81 | 210,92 | 219,46 |
ACB | 213,42 | 213,95 | 217,86 | 214,49 | 215,03 | 217,90 |
Techcombank | 212,70 | 213,58 | 219,62 | 212,57 | 213,44 | 219,48 |
VietinBank | 211,50 | 212,00 | 219,20 | 211,37 | 211,87 | 219,07 |
BIDV | 210,32 | 211,59 | 218,81 | 210,32 | 211,59 | 218,81 |
VPB | 212,29 | 213,84 | 219,46 | 212,29 | 213,84 | 219,46 |
DAB | 210,00 | 214,00 | 217,00 | 210,00 | 214,00 | 217,00 |
VIB | 212,00 | 213,00 | 218,00 | 212,00 | 213,00 | 218,00 |
SCB | 214,20 | 214,80 | 218,00 | 214,80 | 215,40 | 218,40 |
STB | 213,00 | 214,00 | 218,00 | 213,00 | 214,00 | 218,00 |
NCB | 212,58 | 213,78 | 219,09 | 212,58 | 213,78 | 219,09 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.747 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.791 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (11/4/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (10/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.486 | 14.632 | 15.091 | 14.526 | 14.672 | 15.132 |
ACB | 14.652 | 14.711 | 15.040 | 14.659 | 14.718 | 14.974 |
Techcombank | 14.429 | 14.609 | 15.120 | 14.420 | 14.599 | 15.111 |
VietinBank | 14.620 | 14.750 | 15.220 | 14.657 | 14.787 | 15.257 |
BIDV | 14.584 | 14.672 | 15.063 | 14.584 | 14.672 | 15.063 |
VPB | 14.535 | 14.636 | 15.214 | 14.535 | 14.636 | 15.214 |
DAB | 14.730 | 14.780 | 14.980 | 14.730 | 14.790 | 14.990 |
VIB | 14.482 | 14.614 | 15.120 | 14.482 | 14.614 | 15.120 |
SCB | 14.700 | 14.740 | 15.120 | 14.670 | 14.710 | 15.070 |
STB | 14.678 | 14.778 | 15.489 | 14.678 | 14.778 | 15.489 |
EIB | 14.747 | 0.00 | 14.791 | 14.747 | 0.00 | 14.791 |
NCB | 14.495 | 14.585 | 15.085 | 14.495 | 14.585 | 15.085 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 11 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.977 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 29.302 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (11/4/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (10/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.484 | 28.771 | 29.673 | 28.451 | 28.738 | 29.639 |
ACB | 0.00 | 28.947 | 0.00 | 0.00 | 29.063 | 0.00 |
Techcombank | 28.624 | 28.906 | 29.568 | 28.606 | 28.888 | 29.549 |
VietinBank | 28.840 | 29.060 | 29.480 | 28.826 | 29.046 | 29.466 |
BIDV | 28.834 | 29.008 | 29.440 | 28.834 | 29.008 | 29.440 |
VPB | 28.708 | 28.930 | 29.624 | 28.708 | 28.930 | 29.624 |
DAB | 28.940 | 29.050 | 29.450 | 28.890 | 29.000 | 29.400 |
VIB | 28.654 | 28.914 | 29.537 | 28.654 | 28.914 | 29.537 |
SCB | 28.910 | 29.030 | 29.410 | 29.010 | 29.130 | 29.490 |
STB | 28.977 | 29.077 | 29.302 | 28.977 | 29.077 | 29.302 |
NCB | 28.744 | 28.864 | 29.530 | 28.744 | 28.864 | 29.530 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,84 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (11/4/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (10/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,75 | 18,61 | 20,39 | 16,76 | 18,62 | 20,40 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
VietinBank | 17,56 | 18,36 | 21,16 | 17,55 | 18,35 | 21,15 |
BIDV | 17,38 | 0,00 | 21,14 | 17,38 | 0,00 | 21,14 |
SCB | 0,00 | 19,10 | 21,10 | 0,00 | 19,20 | 21,10 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,84 | 18,44 | 20,67 | 17,84 | 18,44 | 20,67 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 1 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (11/4/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (10/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.266 | 3.299 | 3.403 | 3.262 | 3.295 | 3.399 |
Techcombank | 0.00 | 3.273 | 3.404 | 0.00 | 3.271 | 3.401 |
VietinBank | 0.00 | 3.302 | 3.362 | 0.00 | 3.298 | 3.358 |
BIDV | 0.00 | 3.283 | 3.376 | 0.00 | 3.283 | 3.376 |
STB | 0.00 | 3.255 | 3.429 | 0.00 | 3.255 | 3.429 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 657,36 - 748,92 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.331 - 16.761 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.501 - 16.987 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).