Tỷ giá ngoại tệ ngày 8/4: Yen Nhật, bảng Anh giảm giá mua, tăng giá bán
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 9/4
Hôm nay (8/4), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 214,24 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và VIB với 217,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (8/4/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (7/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 208,38 | 210,48 | 219,00 | 208,38 | 210,48 | 219,00 |
ACB | 214,24 | 214,77 | 217,64 | 212,88 | 213,42 | 217,13 |
Techcombank | 212,16 | 213,20 | 219,20 | 211,98 | 213,02 | 219,04 |
VietinBank | 210,85 | 211,35 | 218,55 | 210,81 | 211,31 | 218,51 |
BIDV | 209,95 | 211,21 | 218,42 | 209,95 | 211,21 | 218,42 |
VPB | 211,28 | 212,83 | 218,45 | 211,28 | 212,83 | 218,45 |
DAB | 210,00 | 214,00 | 217,00 | 210,00 | 214,00 | 216,00 |
VIB | 211,00 | 213,00 | 217,00 | 211,00 | 213,00 | 217,00 |
STB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 213,00 | 214,00 | 218,00 |
NCB | 212,22 | 213,42 | 218,71 | 212,22 | 213,42 | 218,71 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 4 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.378 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.421 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (8/4/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (7/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.130 | 14.272 | 14.720 | 14.130 | 14.272 | 14.720 |
ACB | 14.219 | 14.276 | 14.524 | 14.152 | 14.209 | 14.514 |
Techcombank | 14.064 | 14.250 | 14.755 | 14.094 | 14.280 | 14.783 |
VietinBank | 14.254 | 14.384 | 14.854 | 14.272 | 14.402 | 14.872 |
BIDV | 14.219 | 14.304 | 14.684 | 14.219 | 14.304 | 14.684 |
VPB | 14.019 | 14.117 | 14.694 | 14.019 | 14.117 | 14.694 |
DAB | 14.240 | 14.290 | 14.490 | 14.380 | 14.430 | 14.630 |
VIB | 14.171 | 14.300 | 14.795 | 14.171 | 14.300 | 14.795 |
STB | 14.226 | 14.326 | 14.700 | 14.304 | 14.404 | 14.700 |
EIB | 14.378 | 0.00 | 14.421 | 14.378 | 0.00 | 14.421 |
NCB | 13.987 | 14.077 | 14.606 | 13.987 | 14.077 | 14.606 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 10 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.756 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 29.077 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (8/4/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (7/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.186 | 28.471 | 29.363 | 28.186 | 28.471 | 29.363 |
ACB | 0.00 | 28.744 | 0.00 | 0.00 | 28.964 | 0.00 |
Techcombank | 28.356 | 28.658 | 29.313 | 28.357 | 28.660 | 29.314 |
VietinBank | 28.510 | 28.730 | 29.150 | 28.564 | 28.784 | 29.204 |
BIDV | 28.583 | 28.756 | 29.184 | 28.583 | 28.756 | 29.184 |
VPB | 28.225 | 28.444 | 29.136 | 28.225 | 28.444 | 29.136 |
DAB | 28.630 | 28.740 | 29.130 | 28.660 | 28.770 | 29.150 |
VIB | 28.352 | 28.609 | 29.225 | 28.352 | 28.609 | 29.225 |
STB | 28.756 | 28.856 | 29.077 | 28.744 | 28.844 | 29.060 |
NCB | 28.317 | 28.437 | 29.101 | 28.317 | 28.437 | 29.101 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,68 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (8/4/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (7/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,68 | 18,53 | 20,30 | 16,68 | 18,53 | 20,30 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
VietinBank | 17,54 | 18,34 | 21,14 | 17,52 | 18,32 | 21,12 |
BIDV | 17,34 | 0,00 | 21,10 | 17,34 | 0,00 | 21,10 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,68 | 18,28 | 20,52 | 17,68 | 18,28 | 20,52 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (8/4/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (7/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.256 | 3.289 | 3.393 | 3.256 | 3.289 | 3.393 |
Techcombank | 0.00 | 3.268 | 3.398 | 0.00 | 3.263 | 3.394 |
VietinBank | 0.00 | 3.298 | 3.358 | 0.00 | 3.294 | 3.354 |
BIDV | 0.00 | 3.281 | 3.376 | 0.00 | 3.281 | 3.376 |
STB | 0.00 | 3.261 | 3.435 | 0.00 | 3.253 | 3.424 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 656,75 - 748,34 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.194 - 16.630 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.433 - 16.926 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).