Tỷ giá ngoại tệ ngày 9/4: Yen Nhật, nhân dân tệ giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 10/4
Hôm nay (9/4), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 213,96 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 217,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (9/4/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (8/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 208,97 | 211,08 | 219,62 | 208,97 | 211,08 | 219,62 |
ACB | 213,96 | 214,50 | 217,36 | 214,24 | 214,77 | 217,64 |
Techcombank | 212,66 | 213,71 | 219,73 | 212,68 | 213,73 | 219,75 |
VietinBank | 211,43 | 211,93 | 219,13 | 211,35 | 211,85 | 219,05 |
BIDV | 210,47 | 211,74 | 218,96 | 210,47 | 211,74 | 218,96 |
VPB | 211,47 | 213,03 | 218,62 | 211,47 | 213,03 | 218,62 |
DAB | 210,00 | 214,00 | 217,00 | 210,00 | 214,00 | 217,00 |
VIB | 212,00 | 213,00 | 218,00 | 212,00 | 213,00 | 218,00 |
STB | 213,00 | 214,00 | 218,00 | 213,00 | 215,00 | 218,00 |
NCB | 212,87 | 214,07 | 219,47 | 212,87 | 214,07 | 219,47 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá bán ra và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
ACB là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.498 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.347 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (9/4/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (8/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.086 | 14.228 | 14.674 | 14.086 | 14.228 | 14.674 |
ACB | 14.498 | 14.556 | 14.809 | 14.219 | 14.276 | 14.524 |
Techcombank | 14.039 | 14.224 | 14.727 | 13.988 | 14.173 | 14.677 |
VietinBank | 14.218 | 14.348 | 14.818 | 14.186 | 14.316 | 14.786 |
BIDV | 14.113 | 14.198 | 14.579 | 14.113 | 14.198 | 14.579 |
VPB | 14.075 | 14.172 | 14.750 | 14.075 | 14.172 | 14.750 |
DAB | 14.280 | 14.330 | 14.520 | 14.280 | 14.330 | 14.520 |
VIB | 14.099 | 14.227 | 14.719 | 14.099 | 14.227 | 14.719 |
STB | 14.471 | 14.571 | 15.280 | 14.190 | 14.290 | 14.998 |
EIB | 14.304 | 0.00 | 14.347 | 14.258 | 0.00 | 14.301 |
NCB | 14.098 | 14.188 | 14.694 | 14.098 | 14.188 | 14.694 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 10 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.961 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 29.130 VND/GBP tại DongA Bank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (9/4/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (8/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.251 | 28.537 | 29.431 | 28.251 | 28.537 | 29.431 |
ACB | 0.00 | 29.004 | 0.00 | 0.00 | 28.744 | 0.00 |
Techcombank | 28.391 | 28.694 | 29.348 | 28.333 | 28.635 | 29.290 |
VietinBank | 28.595 | 28.815 | 29.235 | 28.556 | 28.776 | 29.196 |
BIDV | 28.572 | 28.745 | 29.170 | 28.572 | 28.745 | 29.170 |
VPB | 28.375 | 28.595 | 29.280 | 28.375 | 28.595 | 29.280 |
DAB | 28.640 | 28.750 | 29.130 | 28.640 | 28.750 | 29.130 |
VIB | 28.430 | 28.688 | 29.304 | 28.430 | 28.688 | 29.304 |
STB | 28.961 | 29.061 | 29.272 | 28.719 | 28.819 | 29.035 |
NCB | 28.539 | 28.659 | 29.328 | 28.539 | 28.659 | 29.328 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,77 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (9/4/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (8/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,69 | 18,54 | 20,31 | 16,69 | 18,54 | 20,31 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
VietinBank | 17,47 | 18,27 | 21,07 | 17,46 | 18,26 | 21,06 |
BIDV | 17,29 | 0,00 | 21,03 | 17,29 | 0,00 | 21,03 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,77 | 18,37 | 20,61 | 17,77 | 18,37 | 20,61 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có ó 1 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (9/4/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (8/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.263 | 3.296 | 3.400 | 3.261 | 3.294 | 3.398 |
Techcombank | 0.00 | 3.269 | 3.401 | 0.00 | 3.272 | 3.403 |
VietinBank | 0.00 | 3.299 | 3.359 | 0.00 | 3.298 | 3.358 |
BIDV | 0.00 | 3.281 | 3.377 | 0.00 | 3.283 | 3.377 |
STB | 0.00 | 3.256 | 3.426 | 0.00 | 3.259 | 3.432 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 657,85 - 759,66 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.245 - 16.662 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.494 - 17.972 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).