Tỷ giá ngoại tệ ngày 10/4: Bảng Anh, đô la Úc tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 11/4
Hôm nay (10/4), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 214,49 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 216,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (10/4/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (9/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 208,41 | 210,52 | 219,04 | 208,41 | 210,52 | 219,04 |
ACB | 214,49 | 215,03 | 217,90 | 213,96 | 214,50 | 217,36 |
Techcombank | 212,15 | 213,19 | 219,19 | 212,17 | 213,21 | 219,21 |
VietinBank | 210,93 | 211,43 | 218,63 | 210,96 | 211,46 | 218,66 |
BIDV | 210,08 | 211,35 | 218,56 | 210,08 | 211,35 | 218,56 |
VPB | 211,46 | 213,01 | 218,60 | 211,46 | 213,01 | 218,60 |
DAB | 210,00 | 214,00 | 216,00 | 210,00 | 214,00 | 216,00 |
VIB | 211,00 | 213,00 | 218,00 | 211,00 | 213,00 | 218,00 |
STB | 213,00 | 215,00 | 219,00 | 213,00 | 214,00 | 218,00 |
NCB | 212,18 | 213,38 | 218,71 | 212,18 | 213,38 | 218,71 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
ACB là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.659 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.504 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (10/4/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (9/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.271 | 14.416 | 14.867 | 14.271 | 14.416 | 14.867 |
ACB | 14.659 | 14.718 | 14.974 | 14.498 | 14.556 | 14.809 |
Techcombank | 14.190 | 14.378 | 14.880 | 14.202 | 14.391 | 14.896 |
VietinBank | 14.380 | 14.510 | 14.980 | 14.415 | 14.545 | 15.015 |
BIDV | 14.297 | 14.383 | 14.766 | 14.297 | 14.383 | 14.766 |
VPB | 14.285 | 14.384 | 14.962 | 14.285 | 14.384 | 14.962 |
DAB | 14.480 | 14.530 | 14.730 | 14.480 | 14.530 | 14.720 |
VIB | 14.327 | 14.457 | 14.956 | 14.327 | 14.457 | 14.956 |
STB | 14.633 | 14.733 | 15.451 | 14.423 | 14.523 | 15.235 |
EIB | 14.461 | 0.00 | 14.504 | 14.461 | 0.00 | 14.504 |
NCB | 14.277 | 14.367 | 14.867 | 14.277 | 14.367 | 14.867 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 10 ngân hàng hôm nay ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 29.020 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 29.332 VND/GBP tại BIDV.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (10/4/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (9/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.405 | 28.692 | 29.591 | 28.405 | 28.692 | 29.591 |
ACB | 0.00 | 29.063 | 0.00 | 0.00 | 294.00 | 0.00 |
Techcombank | 28.543 | 28.848 | 29.503 | 28.531 | 28.836 | 29.491 |
VietinBank | 28.740 | 28.960 | 29.380 | 28.754 | 28.974 | 29.394 |
BIDV | 28.733 | 28.907 | 29.332 | 28.733 | 28.907 | 29.332 |
VPB | 28.593 | 28.814 | 29.497 | 28.593 | 28.814 | 29.497 |
DAB | 28.840 | 28.950 | 29.340 | 28.840 | 28.950 | 29.330 |
VIB | 28.621 | 28.881 | 29.501 | 28.621 | 28.881 | 29.501 |
STB | 29.020 | 29.120 | 29.354 | 28.907 | 297.00 | 29.223 |
NCB | 28.680 | 28.800 | 29.457 | 28.680 | 28.800 | 29.457 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,76 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (10/4/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (9/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,69 | 18,54 | 20,31 | 16,69 | 18,54 | 20,31 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
VietinBank | 17,45 | 18,25 | 21,05 | 17,49 | 18,29 | 21,09 |
BIDV | 17,29 | 0,00 | 21,02 | 17,29 | 0,00 | 21,02 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,76 | 18,36 | 20,60 | 17,76 | 18,36 | 20,60 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (10/4/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (9/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.257 | 3.290 | 3.394 | 3.257 | 3.290 | 3.394 |
Techcombank | 0.00 | 3.265 | 3.396 | 0.00 | 3.265 | 3.395 |
VietinBank | 0.00 | 3.294 | 3.354 | 0.00 | 3.298 | 3.358 |
BIDV | 0.00 | 3.279 | 3.373 | 0.00 | 3.279 | 3.373 |
STB | 0.00 | 3.262 | 3.434 | 0.00 | 3.254 | 3.427 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 656,45 - 748,22 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.258 - 16.696 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.461 - 16.954 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).