Tỷ giá ngoại tệ ngày 13/4: Ít biến động phiên đầu tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (13/4), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 9 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 214,43 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 217,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (13/4/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (12/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 208,92 | 211,03 | 219,57 | 208,92 | 211,03 | 219,57 |
ACB | 214,43 | 214,97 | 217,84 | N/A | N/A | N/A |
VietinBank | 211,50 | 212,00 | 219,20 | 211,50 | 212,00 | 219,20 |
BIDV | 210,32 | 211,59 | 218,81 | 210,32 | 211,59 | 218,81 |
VPB | 211,58 | 213,13 | 218,76 | 211,58 | 213,13 | 218,76 |
DAB | 210,00 | 214,00 | 217,00 | 210,00 | 214,00 | 217,00 |
VIB | 212,00 | 213,00 | 218,00 | 212,00 | 213,00 | 218,00 |
STB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 213,00 | 214,00 | 218,00 |
NCB | 212,58 | 213,78 | 219,09 | 212,58 | 213,78 | 219,09 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 9 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 9 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.747 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.791 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (13/4/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (12/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.486 | 14.632 | 15.091 | 14.486 | 14.632 | 15.091 |
ACB | 14.660 | 14.719 | 14.975 | N/A | N/A | N/A |
VietinBank | 14.620 | 14.750 | 15.220 | 14.620 | 14.750 | 15.220 |
BIDV | 14.584 | 14.672 | 15.063 | 14.584 | 14.672 | 15.063 |
VPB | 14.539 | 14.640 | 15.218 | 14.539 | 14.640 | 15.218 |
DAB | 14.730 | 14.780 | 14.980 | 14.730 | 14.780 | 14.980 |
VIB | 14.482 | 14.614 | 15.120 | 14.482 | 14.614 | 15.120 |
STB | 14.644 | 14.744 | 15.453 | 14.678 | 14.778 | 15.489 |
EIB | 14.747 | 0.00 | 14.791 | 14.747 | 0.00 | 14.791 |
NCB | 14.495 | 14.585 | 15.085 | 14.495 | 14.585 | 15.085 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 9 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua và 8 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.978 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 29.298 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (13/4/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (12/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.484 | 28.771 | 29.673 | 28.484 | 28.771 | 29.673 |
ACB | 0.00 | 28.990 | 0.00 | N/A | N/A | N/A |
VietinBank | 28.840 | 29.060 | 29.480 | 28.840 | 29.060 | 29.480 |
BIDV | 28.834 | 298 | 29.440 | 28.834 | 298 | 29.440 |
VPB | 28.613 | 28.835 | 29.522 | 28.613 | 28.835 | 29.522 |
DAB | 28.940 | 29.050 | 29.450 | 28.940 | 29.050 | 29.450 |
VIB | 28.654 | 28.914 | 29.537 | 28.654 | 28.914 | 29.537 |
STB | 28.978 | 29.078 | 29.298 | 28.977 | 29.077 | 29.302 |
NCB | 28.744 | 28.864 | 29.530 | 28.744 | 28.864 | 29.530 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,84 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (13/4/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (12/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,75 | 18,61 | 20,39 | 16,75 | 18,61 | 20,39 |
VietinBank | 17,56 | 18,36 | 21,16 | 17,56 | 18,36 | 21,16 |
BIDV | 17,38 | 0,00 | 21,14 | 17,38 | 0,00 | 21,14 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,84 | 18,44 | 20,67 | 17,84 | 18,44 | 20,67 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (13/4/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (12/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.266 | 3.299 | 3.403 | 3.266 | 3.299 | 3.403 |
VietinBank | 0.00 | 3.302 | 3.362 | 0.00 | 3.302 | 3.362 |
BIDV | 0.00 | 3.283 | 3.376 | 0.00 | 3.283 | 3.376 |
STB | 0.00 | 3.257 | 3.433 | 0.00 | 3.255 | 3.429 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 649,68 - 743,05 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.310 - 16.725 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.533 - 16.982 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).