Tỷ giá ngoại tệ ngày 14/4: Yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (14/4), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá bán ra và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 216,20 VND/JPY là SCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và VIB với 219,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (14/4/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (13/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 210,54 | 212,67 | 221,28 | 209,58 | 211,70 | 220,27 |
ACB | 215,90 | 216,44 | 219,33 | 214,43 | 214,97 | 217,84 |
VietinBank | 213,12 | 213,62 | 220,82 | 212,63 | 213,13 | 220,33 |
BIDV | 212,21 | 213,49 | 220,78 | 211,67 | 212,95 | 220,20 |
VPB | 212,54 | 214,10 | 219,72 | 212,54 | 214,10 | 219,72 |
DAB | 212,00 | 216,00 | 219,00 | 211,00 | 215,00 | 217,00 |
VIB | 214,00 | 215,00 | 219,00 | 213,00 | 215,00 | 219,00 |
SCB | 216,20 | 216,90 | 220,10 | 215,00 | 215,60 | 218,70 |
STB | 215,00 | 216,00 | 220,00 | 214,00 | 216,00 | 219,00 |
NCB | 213,32 | 214,52 | 219,83 | 213,32 | 214,52 | 219,83 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.894 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.939 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (14/4/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (13/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.620 | 14.768 | 15.231 | 14.467 | 14.613 | 15.071 |
ACB | 14.809 | 14.868 | 15.127 | 14.660 | 14.719 | 14.975 |
VietinBank | 14.819 | 14.949 | 15.419 | 14.633 | 14.763 | 15.233 |
BIDV | 14.692 | 14.781 | 15.172 | 14.574 | 14.662 | 15.053 |
VPB | 14.521 | 14.622 | 15.197 | 14.521 | 14.622 | 15.197 |
DAB | 14.860 | 14.910 | 15.110 | 14.700 | 14.760 | 14.960 |
VIB | 14.674 | 14.807 | 15.268 | 14.551 | 14.683 | 15.139 |
SCB | 14.830 | 14.870 | 15.290 | 14.680 | 14.720 | 15.140 |
STB | 14.794 | 14.894 | 15.599 | 14.680 | 14.780 | 15.488 |
EIB | 14.894 | 0.00 | 14.939 | 14.720 | 0.00 | 14.764 |
NCB | 14.488 | 14.578 | 15.076 | 14.488 | 14.578 | 15.076 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 10 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 29.136 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 29.452 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (14/4/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (13/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.624 | 28.913 | 29.819 | 28.473 | 28.760 | 29.662 |
ACB | 0.00 | 29.158 | 0.00 | 0.00 | 28.990 | 0.00 |
VietinBank | 29.044 | 29.264 | 29.684 | 28.933 | 29.153 | 29.573 |
BIDV | 29.010 | 29.185 | 29.617 | 28.943 | 29.118 | 29.547 |
VPB | 28.654 | 28.876 | 29.563 | 28.654 | 28.876 | 29.563 |
DAB | 29.070 | 29.180 | 29.570 | 28.910 | 29.020 | 29.410 |
VIB | 28.855 | 29.117 | 29.644 | 28.739 | 29.000 | 29.523 |
SCB | 29.130 | 29.250 | 29.630 | 28.950 | 29.070 | 29.440 |
STB | 29.136 | 29.236 | 29.452 | 29.147 | 29.247 | 29.463 |
NCB | 28.754 | 28.874 | 29.533 | 28.754 | 28.874 | 29.533 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,69 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (14/4/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (13/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,66 | 18,51 | 20,28 | 16,64 | 18,49 | 20,26 |
VietinBank | 17,48 | 18,28 | 21,08 | 17,48 | 18,28 | 21,08 |
BIDV | 17,27 | 19,08 | 20,14 | 17,28 | 0,00 | 21,02 |
SCB | 0,00 | 19,10 | 21,00 | 0,00 | 19,00 | 21,00 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,69 | 18,29 | 20,46 | 17,69 | 18,29 | 20,46 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 1 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 3 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (14/4/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (13/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.258 | 3.290 | 3.394 | 3.259 | 3.292 | 3.396 |
VietinBank | 0.00 | 3.299 | 3.359 | 0.00 | 3.297 | 3.357 |
BIDV | 0.00 | 3.278 | 3.373 | 0.00 | 3.281 | 3.375 |
STB | 0.00 | 3.254 | 3.427 | 0.00 | 3.256 | 3.428 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 651,78 - 741,30 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.323 - 16.738 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.603 - 17.053 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).