Tỷ giá ngoại tệ ngày 15/4: Các đồng tiền chủ chốt tiếp tục tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (15/4), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 217,30 VND/JPY là ACB và SCB; ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và VIB với 220,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (15/4/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (14/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,78 | 213,92 | 222,58 | 210,68 | 212,81 | 221,43 |
ACB | 217,30 | 217,84 | 220,75 | 215,90 | 216,44 | 219,33 |
VietinBank | 214,24 | 214,74 | 221,94 | 213,32 | 213,82 | 221,02 |
BIDV | 213,07 | 214,35 | 221,67 | 212,05 | 213,33 | 220,60 |
VPB | 213,49 | 215,06 | 220,66 | 213,49 | 215,06 | 220,66 |
DAB | 213,00 | 217,00 | 220,00 | 212,00 | 216,00 | 219,00 |
VIB | 215,00 | 217,00 | 220,00 | 214,00 | 215,00 | 219,00 |
SCB | 217,30 | 218,00 | 221,10 | 216,20 | 216,90 | 220,10 |
STB | 216,00 | 218,00 | 221,00 | 215,00 | 216,00 | 220,00 |
NCB | 214,55 | 215,75 | 221,09 | 214,55 | 215,75 | 221,09 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.947 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.992 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (15/4/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (14/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.692 | 14.841 | 15.306 | 14.643 | 14.791 | 15.254 |
ACB | 14.900 | 14.960 | 15.220 | 14.809 | 14.868 | 15.127 |
VietinBank | 14.827 | 14.957 | 15.427 | 14.812 | 14.942 | 15.412 |
BIDV | 14.752 | 14.841 | 15.237 | 14.710 | 14.798 | 15.193 |
VPB | 14.731 | 14.833 | 15.409 | 14.731 | 14.833 | 15.409 |
DAB | 14.940 | 15.000 | 15.200 | 14.890 | 14.950 | 15.160 |
VIB | 14.749 | 14.883 | 15.345 | 14.674 | 14.807 | 15.268 |
SCB | 14.930 | 14.970 | 15.310 | 14.830 | 14.870 | 15.290 |
STB | 14.852 | 14.952 | 15.660 | 14.825 | 14.925 | 15.630 |
EIB | 14.947 | 0.00 | 14.992 | 14.854 | 0.00 | 14.899 |
NCB | 14.687 | 14.777 | 15.277 | 14.687 | 14.777 | 15.277 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 10 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá bán ra và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 29.388 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 29.699 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (15/4/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (14/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.861 | 29.152 | 30.066 | 28.709 | 28.999 | 29.908 |
ACB | 0.00 | 29.437 | 0.00 | 0.00 | 29.158 | 0.00 |
VietinBank | 29.216 | 29.436 | 29.856 | 29.097 | 29.317 | 29.737 |
BIDV | 29.217 | 29.394 | 29.827 | 29.059 | 29.234 | 29.670 |
VPB | 28.889 | 29.112 | 29.797 | 28.889 | 29.112 | 29.797 |
DAB | 29.330 | 29.440 | 29.830 | 29.180 | 29.290 | 29.690 |
VIB | 29.088 | 29.352 | 29.882 | 28.855 | 29.117 | 29.644 |
SCB | 29.370 | 29.490 | 29.860 | 29.130 | 29.250 | 29.630 |
STB | 29.388 | 29.488 | 29.699 | 29.253 | 29.353 | 29.567 |
NCB | 29.050 | 29.170 | 29.825 | 29.050 | 29.170 | 29.825 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,78 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (15/4/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (14/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,75 | 18,61 | 20,39 | 16,70 | 18,55 | 20,32 |
VietinBank | 17,58 | 18,38 | 21,18 | 17,54 | 18,34 | 21,14 |
BIDV | 17,36 | 0,00 | 21,14 | 17,30 | 0,00 | 21,04 |
SCB | 0,00 | 19,20 | 21,20 | 0,00 | 19,10 | 21,00 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,78 | 18,38 | 20,52 | 17,78 | 18,38 | 20,52 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 1 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá bán và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (15/4/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (14/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.263 | 3.296 | 3.399 | 3.264 | 3.297 | 3.401 |
VietinBank | 0.00 | 3.299 | 3.359 | 0.00 | 3.300 | 3.360 |
BIDV | 0.00 | 3.280 | 3.376 | 0.00 | 3.282 | 3.376 |
STB | 0.00 | 3.257 | 3.431 | 0.00 | 3.260 | 3.432 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 653,56 - 743,39 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.355 - 16.769 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.627 - 17.078 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).