|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 15/4: Các đồng tiền chủ chốt tiếp tục tăng giá

10:51 | 15/04/2020
Chia sẻ
Hôm nay (15/4), tỷ giá ngoại tệ được điều chỉnh trái chiều ở hai chiều giá tại nhiều ngân hàng, trong đó chủ yếu là xu hướng tăng giá của những đồng tiền mạnh.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Hôm nay (15/4), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất 217,30 VND/JPY là ACB và SCB; ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và VIB với 220,00 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay (15/4/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua (14/4/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

211,78

213,92 

222,58 

210,68

212,81

221,43

ACB

217,30 

217,84 

220,75 

215,90

216,44

219,33

VietinBank

214,24 

214,74 

221,94 

213,32

213,82

221,02

BIDV

213,07 

214,35 

221,67 

212,05

213,33

220,60

VPB

213,49

215,06

220,66

213,49

215,06

220,66

DAB

213,00 

217,00 

220,00 

212,00

216,00

219,00

VIB

215,00 

217,00 

220,00 

214,00

215,00

219,00

SCB

217,30 

218,00 

221,10 

216,20

216,90

220,10

STB

216,00 

218,00 

221,00 

215,00

216,00

220,00

NCB

214,55

215,75

221,09

214,55

215,75

221,09

Tỷ giá ngoại tệ ngày 15/4: Yen Nhật giảm, bảng Anh tăng giá - Ảnh 1.

Ảnh minh họa

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.947 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.992 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay (15/4/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua (14/4/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

14.692

14.841

15.306

14.643

14.791

15.254

ACB

14.900

14.960 

15.220 

14.809

14.868

15.127

VietinBank

14.827 

14.957 

15.427 

14.812

14.942

15.412

BIDV

14.752 

14.841 

15.237 

14.710

14.798

15.193

VPB

14.731

14.833

15.409

14.731

14.833

15.409

DAB

14.940 

15.000 

15.200 

14.890

14.950

15.160

VIB

14.749 

14.883 

15.345 

14.674

14.807

15.268

SCB

14.930 

14.970 

15.310 

14.830

14.870

15.290

STB

14.852 

14.952 

15.660 

14.825

14.925

15.630

EIB

14.947 

0.00

14.992 

14.854

0.00

14.899

NCB

14.687

14.777

15.277

14.687

14.777

15.277

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 10 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá bán ra và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 29.388 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 29.699 VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay (15/4/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua (14/4/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

28.861

29.152

30.066

28.709

28.999

29.908

ACB

0.00

29.437

0.00

0.00

29.158

0.00

VietinBank

29.216 

29.436 

29.856 

29.097

29.317

29.737

BIDV

29.217 

29.394 

29.827 

29.059

29.234

29.670

VPB

28.889

29.112

29.797

28.889

29.112

29.797

DAB

29.330 

29.440 

29.830 

29.180

29.290

29.690

VIB

29.088 

29.352 

29.882 

28.855

29.117

29.644

SCB

29.370 

29.490 

29.860 

29.130

29.250

29.630

STB

29.388 

29.488 

29.699 

29.253

29.353

29.567

NCB

29.050

29.170

29.825

29.050

29.170

29.825

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,78 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay (15/4/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua (14/4/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16,75

18,61 

20,39 

16,70

18,55

20,32

VietinBank

17,58 

18,38 

21,18 

17,54

18,34

21,14

BIDV

17,36 

0,00

21,14 

17,30

0,00

21,04

SCB

0,00

19,20 

21,20 

0,00

19,10

21,00

STB

0,00

18,00

20,00

0,00

18,00

20,00

NCB

17,78

18,38

20,52

17,78

18,38

20,52

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 1 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá bán và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay (15/4/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua (14/4/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3.263

3.296

3.399

3.264

3.297

3.401

VietinBank

0.00

3.299 

3.359 

0.00

3.300

3.360

BIDV

0.00

3.280 

3.376

0.00

3.282

3.376

STB

0.00

3.257 

3.431 

0.00

3.260

3.432

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 653,56 - 743,39 VND/THB,

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.355 - 16.769 VND/SGD,

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.627 - 17.078 VND/CAD.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).

Ngọc Huyền