Tỷ giá ngoại tệ ngày 16/4: Đồng loạt giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 17/4
Hôm nay (16/4), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 5 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 215,64 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 219,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (16/4/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (15/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,48 | 213,62 | 222,27 | 211,48 | 213,62 | 222,27 |
ACB | 215,64 | 216,18 | 219,16 | 217,30 | 217,84 | 220,75 |
VietinBank | 213,49 | 213,99 | 221,19 | 213,59 | 214,09 | 221,29 |
BIDV | 212,57 | 213,86 | 221,11 | 212,57 | 213,86 | 221,11 |
VPB | 213,92 | 215,49 | 221,12 | 214,89 | 216,46 | 222,12 |
DAB | 212,00 | 216,00 | 219,00 | 213,00 | 217,00 | 220,00 |
VIB | 215,00 | 217,00 | 220,00 | 215,00 | 217,00 | 220,00 |
STB | 215,00 | 216,00 | 220,00 | 216,00 | 217,00 | 221,00 |
NCB | 214,90 | 216,10 | 221,48 | 214,90 | 216,10 | 221,48 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 5 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 5 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
DongA Bank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.680 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.628 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (16/4/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (15/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.481 | 14.627 | 15.086 | 14.481 | 14.627 | 15.086 |
ACB | 14.560 | 14.618 | 14.879 | 14.900 | 14.960 | 15.220 |
VietinBank | 14.600 | 14.730 | 15.200 | 14.586 | 14.716 | 15.186 |
BIDV | 14.545 | 14.633 | 15.024 | 14.545 | 14.633 | 15.024 |
VPB | 14.525 | 14.625 | 15.201 | 14.721 | 14.823 | 15.400 |
DAB | 14.680 | 14.730 | 14.940 | 14.780 | 14.830 | 15.040 |
VIB | 14.585 | 14.717 | 15.175 | 14.585 | 14.717 | 15.175 |
STB | 14.572 | 14.672 | 15.380 | 14.646 | 14.746 | 15.454 |
EIB | 14.584 | 0.00 | 14.628 | 14.715 | 0.00 | 14.759 |
NCB | 14.485 | 14.575 | 15.075 | 14.485 | 14.575 | 15.075 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 11 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 29.117 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 29.428 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (16/4/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (15/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.658 | 28.947 | 29.855 | 28.658 | 28.947 | 29.855 |
ACB | 0.00 | 29.093 | 0.00 | 0.00 | 29.437 | 0.00 |
VietinBank | 28.948 | 29.168 | 29.588 | 28.957 | 29.177 | 29.597 |
BIDV | 28.946 | 29.121 | 29.555 | 28.946 | 29.121 | 29.555 |
VPB | 28.800 | 29.023 | 29.707 | 29.051 | 29.276 | 29.958 |
DAB | 29.020 | 29.130 | 29.520 | 29.210 | 29.330 | 29.720 |
VIB | 28.966 | 29.229 | 29.757 | 28.966 | 29.229 | 29.757 |
STB | 29.117 | 29.217 | 29.428 | 29.166 | 29.266 | 29.482 |
NCB | 28.899 | 29.019 | 29.681 | 28.899 | 29.019 | 29.681 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,69 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (16/4/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (15/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,64 | 18,49 | 20,26 | 16,64 | 18,49 | 20,26 |
VietinBank | 17,42 | 18,22 | 21,02 | 17,43 | 18,23 | 21,03 |
BIDV | 17,24 | 0,00 | 20,99 | 17,24 | 0,00 | 20,99 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,69 | 18,29 | 20,46 | 17,69 | 18,29 | 20,46 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (16/4/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (15/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.253 | 3.285 | 3.389 | 3.253 | 3.285 | 3.389 |
VietinBank | 0.00 | 3.288 | 3.348 | 0.00 | 3.288 | 3.348 |
BIDV | 0.00 | 3.273 | 3.365 | 0.00 | 3.273 | 3.365 |
STB | 0.00 | 3.246 | 3.417 | 0.00 | 3.248 | 3.419 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 653,72 - 743,00 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.227 - 16.658 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.445 - 16.909 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).